Khác biệt giữa các bản “Đăng Ký Lịch Tuần”
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
[[Tập tin:DangKyLich.png|800px|nhỏ|giữa|Truy cập từ menu chức năng]] | [[Tập tin:DangKyLich.png|800px|nhỏ|giữa|Truy cập từ menu chức năng]] | ||
− | - B2: | + | - B2: Trên giao diện chức năng, thực hiện tao tác như hình: |
+ | [[Tập tin:ThemLich.png|800px|nhỏ|giữa|Truy cập từ menu chức năng]] | ||
+ | Giải thích thao tác: <br> | ||
+ | :* '''1''': là chọn tuần tạo lịch (mặc định hệ thống chọn tuần kế tiếp so với ngày hiện tại).<br> | ||
+ | :* '''2''': là bấm nút Thêm Lịch để mở hộp thoại thêm lịch mới.<br> | ||
=== Tạo lịch họp định kỳ (họp giao ban) === | === Tạo lịch họp định kỳ (họp giao ban) === |
Phiên bản lúc 13:51, ngày 23 tháng 3 năm 2019
Mục lục
TRUY CẬP HỆ THỐNG
Truy cập từ cổng thông tin giảng viên - viên chức
ĐĂNG KÝ LỊCH TUẦN
Tạo lịch họp thông thường
- B1: Truy cập từ menu chức năng
- B2: Trên giao diện chức năng, thực hiện tao tác như hình:
Giải thích thao tác:
- 1: là chọn tuần tạo lịch (mặc định hệ thống chọn tuần kế tiếp so với ngày hiện tại).
- 2: là bấm nút Thêm Lịch để mở hộp thoại thêm lịch mới.
- 1: là chọn tuần tạo lịch (mặc định hệ thống chọn tuần kế tiếp so với ngày hiện tại).
Tạo lịch họp định kỳ (họp giao ban)
- B1:
- B2:
DUYỆT LỊCH TUẦN
Khóa / Mở khóa lịch
- B1:
- B2:
Xuất file lịch tuần
- B1:
- B2:
Yều cầu chỉnh sửa
- B1:
- B2:
Phân quyền người dùng
- B1:
- B2: