Khác biệt giữa các bản “HDSD TỪ ĐIỂN ĐỢT”
(→Chọn nguồn dữ liệu và load danh sách đợt) |
|||
(Không hiển thị 4 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | = Vị trí chức năng = | + | = '''Vị trí chức năng''' = |
: - Làm theo thứ tự 1 -> 2 -> 3 sẽ đến được vị trí của chức năng. | : - Làm theo thứ tự 1 -> 2 -> 3 sẽ đến được vị trí của chức năng. | ||
[[Tập tin:Qld01.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld01.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
− | = Ý nghĩa và Chức năng = | + | =''' Ý nghĩa và Chức năng '''= |
: - Dùng để thêm, xóa và sửa đợt | : - Dùng để thêm, xóa và sửa đợt | ||
[[Tập tin:Qld02.png|800px|vừa|giữa]] | [[Tập tin:Qld02.png|800px|vừa|giữa]] | ||
− | == Chọn nguồn dữ liệu và load danh sách đợt == | + | ==''' Chọn nguồn dữ liệu và load danh sách đợt''' == |
: 1. Chọn nguồn dữ liệu. | : 1. Chọn nguồn dữ liệu. | ||
: 2. Nhấn nút Chọn để load danh sách đợt dựa vào thông tin từ nguồn dữ liệu. | : 2. Nhấn nút Chọn để load danh sách đợt dựa vào thông tin từ nguồn dữ liệu. | ||
[[Tập tin:Qld03.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld03.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
− | === Tạo mới đợt === | + | ===''' Tạo mới đợt '''=== |
: - Trong bảng danh sách đợt luôn có 1 dòng trống cuối cùng, ở dòng trống đó nhập tên vào ô tên đợt rồi nhấn enter. | : - Trong bảng danh sách đợt luôn có 1 dòng trống cuối cùng, ở dòng trống đó nhập tên vào ô tên đợt rồi nhấn enter. | ||
[[Tập tin:Qld04.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld04.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[Tập tin:Qld05.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld05.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
− | === Sửa đợt | + | === '''Sửa đợt''' === |
: - Nhấn vào tên đợt cần sửa, thay đổi tên trực tiếp tại đó, sau đó nhấn Enter. | : - Nhấn vào tên đợt cần sửa, thay đổi tên trực tiếp tại đó, sau đó nhấn Enter. | ||
[[Tập tin:Qld06.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld06.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[Tập tin:Qld07.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld07.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
− | === Xóa đợt === | + | ===''' Xóa đợt''' === |
: 1. Chọn vào dấu X của đợt cần xóa. | : 1. Chọn vào dấu X của đợt cần xóa. | ||
: 2. Nhấn Yes để xác nhận việc xóa đợt. | : 2. Nhấn Yes để xác nhận việc xóa đợt. | ||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
[[Tập tin:Qld09.png|800px|nhỏ|giữa]] | [[Tập tin:Qld09.png|800px|nhỏ|giữa]] | ||
− | == Chức năng tiện ích == | + | ==''' Chức năng tiện ích''' == |
+ | ===''' Xuất excel''' === | ||
+ | : - Dùng để xuất ra file excel danh sách đợt. | ||
+ | : - Đặt tên cho file và lưu vào thư mục hay thao tác để dễ tìm kiếm file. | ||
+ | [[Tập tin:Qld10.png|800px|nhỏ|giữa]] |
Bản hiện tại lúc 17:03, ngày 5 tháng 3 năm 2020
Mục lục
Vị trí chức năng
- - Làm theo thứ tự 1 -> 2 -> 3 sẽ đến được vị trí của chức năng.
Ý nghĩa và Chức năng
- - Dùng để thêm, xóa và sửa đợt
Chọn nguồn dữ liệu và load danh sách đợt
- 1. Chọn nguồn dữ liệu.
- 2. Nhấn nút Chọn để load danh sách đợt dựa vào thông tin từ nguồn dữ liệu.
Tạo mới đợt
- - Trong bảng danh sách đợt luôn có 1 dòng trống cuối cùng, ở dòng trống đó nhập tên vào ô tên đợt rồi nhấn enter.
- - Một bảng thông báo hiện ra giữa màn hình xác nhận đã tạo đợt thành công, nhấn OK để tiếp tục.
Sửa đợt
- - Nhấn vào tên đợt cần sửa, thay đổi tên trực tiếp tại đó, sau đó nhấn Enter.
- - Một bảng thông báo hiện ra giữa màn hình xác nhận việc thay đổi thông tin của đợt, đọc kỹ thông báo sau đó nhấn Yes hoặc No.
- - Nếu nhấn Yes thì dữ liệu sẽ được thay đổi, một bảng thông báo tiếp tục hiện ra thông báo đã thay đổi dữ liệu thành công.
- - Nếu nhấn No dữ liệu sẽ được trả lại giá trị ban đầu.
Xóa đợt
- 1. Chọn vào dấu X của đợt cần xóa.
- 2. Nhấn Yes để xác nhận việc xóa đợt.
- - Sau khi xóa thành công.
Chức năng tiện ích
Xuất excel
- - Dùng để xuất ra file excel danh sách đợt.
- - Đặt tên cho file và lưu vào thư mục hay thao tác để dễ tìm kiếm file.