Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng VFIS”
(→Term (Học kỳ)) |
(→Grade (Khối lớp)) |
||
Dòng 137: | Dòng 137: | ||
1. Form thêm mới khối lớp | 1. Form thêm mới khối lớp | ||
− | + | :- Grade ID: mã khối lớp | |
+ | :- Grade Name: tên khối lớp | ||
+ | :- Max Absent Percent: tỷ lệ phần trăm vắng mặt | ||
+ | :- Attendance Type: loại hình đào tạo | ||
2. Xuất excel danh sách khối lớp | 2. Xuất excel danh sách khối lớp | ||
Phiên bản lúc 15:58, ngày 28 tháng 8 năm 2019
Mục lục
- 1 Home
- 2 Settings
- 3 Enrollment
- 4 Academic (Năm học)
- 5 Student
- 6 HR
- 7 Messages/SMS
- 8 Hand Book
- 9 Announcements
- 10 Facility
- 11 Events
- 12 Curriculum infomation
- 13 Finance
- 14 Transport
- 15 Task Manager
Home
Settings
School Detail
Hiển thị và thay đổi thông tin cơ bản về trường học
Calendar
Numbering
Config Name Master
Feature
Decentralization
Account
Reset Password
Enrollment
Enrollment Fee Collection
Config
Truy cập url: chrome://settings/content/popups để kích hoạt chức năng in biên lai thu phí - Enabled Allowed
- Thêm domain VFIS
Màn hình danh sách
http://vfis-management.tdtu.edu.vn/EnrollFeeCollection/FeeCollectionIndex
Hiển thị danh sách học sinh hiện có cùng một số thông tin liên quan đến phí
Chú thích:
- Chức năng export dữ liệu
- Lọc dữ liệu
- Chuyển sang trang thu phí
Màn hình thu phí
Thông tin cơ bản của học sinh. Số tiền các loại phí phải đóng, đã đóng, còn lại và ghi chú cho mỗi loại phí
Thu phí
- + Collection Date: ngày thu phí. Một số khoảng thời gian đặc biệt học phí sẽ được giảm. Trường hợp này sẽ hiển thị thông báo số % học phí được giảm
- + Thu loại phí nào thì check vào checkbox loại phí đó. Nhập một số thông tin
- Amount (Number): số tiền thu. Trường hợp lần đâu thu loại phí đó sẽ tự động điền số tiền cần phải thu, những lần sau sẽ hiển thị gợi ý số tiền còn lại cần thu. Về phần Tuition Fee trong một số khoảng thời gian đặc biệt học phí sẽ được giảm, hệ thống đã tính sẵn số tiền sau khi giảm để gợi ý cho người thu.
- Amount (Word): số tiền bằng chữ. Tự động hiển thị sau khi điền số tiền bằng số. Có thể chỉnh sửa.
- Method: thu tiền mặt hay chuyển khoản. Trường hợp chuyển khoản sẽ bắt buộc điền thêm thông tin "Receipt Code"
- Complete: check khi muốn thiết lập đã đóng đủ loại phí đó mặc dù tổng số tiền đã thu của loại phí đó nhỏ hơn số tiền cần phải đóng. Trường hợp này sẽ bắt buộc điền "Note".
Sau khi điền xong dữ liệu nhấn nút "Save" để lưu dữ liệu thu phí xuống database.
Trình duyệt sẽ mở thêm (các) tab biên lại thu phí. Người dùng có thể kiểm tra và in biên lai thu phí ở đây.
Nút "Pre-Print" dùng để mở lại tab biên lại thu phí gần nhất của (các) loại phí được chọn
- - Dữ liệu các lần thu phí
Bảng hiển thị dữ liệu các lần thu phí
Config Enrollment Year
Place Reservation
Apply for admission
ĐƠN XIN NHẬP HỌC
List Place Reservation
- Giao diện chính
1. Xuất Excel:
Check để chọn những thông tin cần xuất ra file excel. Check All để chọn xuất ra tất cả thông tin ra file excel
2. Tìm kiếm:
Nhập thông tin cần tìm...để lọc ra những đơn có nội dung chứa thông tin cần tìm
3. Chức năng nghiệp vụ:
- Edit: mở trang thông tin học sinh, người dùng lưu lại thông tin học sinh sau khi thay đổi thông tin
- Print: mở trang in thông tin học sinh
- Delete: xóa thông tin học sinh
- Print: mở trang in biên nhận hồ sơ
- Send Mail:
- Sync Student:
4. Tìm kiếm nâng cao:
Tìm kiếm với 1 hoặc nhiều thông tin (Ví dụ: tìm theo thông tin "ID" và "Gender").
Sau khi nhập nội dung tìm kiếm, click nút Search. Click Reset để hủy việc thực thi lệnh Search
Enrollment Test Result (Kết quả tuyển sinh)
Màn hình chính
1. Xuất excel danh sách kết quả tuyển sinh 2. Mở trang in kết quả tuyển sinh 3. Tìm kết quả tuyển sinh có nội dung cần tìm 4. Tiện ích
- Edit: Mở trang chỉnh sửa kết quả tuyển sinh của thí sinh
- Delete: Xóa kết quả tuyển sinh của thí sinh
Add Enrollment Test Result (Thêm kết quả tuyển sinh)
Màn hình chính
Trong đó:
- Place Reservation: Tên học sinh đậu/rớt tuyển sinh
- Times: thời gian bắt đầu
- Grade: lớp học
- Date Assetment: ngày đánh giá
- Accept - Reject: Đậu tuyển sinh - Rớt tuyển sinh
- Comment: ghi chú
Bill Statistics
Xuất Excel hóa đơn
Trong đó:
- All: chọn xuất tất cả.
- date: chọn xuất từ ngày - đến ngày.
- Method: All, Cash, Online. Chọn phương thức thanh toán: Tất cả, Tiền mặt, Tự động.
- Not paid: check là xuất các khoản được thanh toán, uncheck là xuất các khoản không được thanh toán
Academic (Năm học)
Grade (Khối lớp)
Màn hình chính
Trong đó
1. Form thêm mới khối lớp
- - Grade ID: mã khối lớp
- - Grade Name: tên khối lớp
- - Max Absent Percent: tỷ lệ phần trăm vắng mặt
- - Attendance Type: loại hình đào tạo
2. Xuất excel danh sách khối lớp
3. Mở trang in danh sách khối lớp
4. Chức năng tiện ích
- Copy: Khi tạo mới khối lớp và trong danh sách có khối lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin khối lớp tương tự và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới khối lớp.
- Edit: khi cần thay đổi thông tin của khối lớp. Edit sao chép thông tin khối lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi; tuy nhiên không thể thay đổi GradeID.
- Delete: xóa khối lớp được chọn.
Class (Lớp)
Màn hình chính
Trong đó:
1. Form thêm mới lớp học
2. Xuất excel danh sách lớp học
3. Mở trang in danh sách lớp học
4. Chức năng tiện ích
- Copy: khi tạo mới lớp học và trong danh sách có lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin lớp tương tựu đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới lớp học.
- Edit: khi cần thay đổi thông tin của lớp học. Edit sao chép thông tin lớp học cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
- Delete: xóa lớp học được chọn.
Educate Type (Chương trình giảng dạy)
Màn hình chính
Trong đó:
1. Form thêm mới chương trình giảng dạy
2. Xuất excel danh sách chương trình giảng dạy
3. Mở trang in danh sách chương trình giảng dạy
4. Chức năng tiện ích
- Copy: khi tạo mới chương trình giảng dạy và trong danh sách có chương trình giảng dạy với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin chương trình giảng dạy tương tựu đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới chương trình giảng dạy.
- Edit: khi cần thay đổi thông tin của chương trình giảng dạy. Edit sao chép thông tin chương trình giảng dạy cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
Teacher HomeRoom (Giáo viên chủ nhiệm lớp)
Màn hình chính
Trong đó:
1. Form thêm mới giáo viên chủ nhiệm lớp
2. Xuất excel danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp
3. Mở trang in danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp
4. Chức năng tiện ích
- Copy: khi tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp và trong danh sách có giáo viên chủ nhiệm lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp tương tựu đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp.
- Edit: khi cần thay đổi thông tin của giáo viên chủ nhiệm lớp. Edit sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
- Delete: xóa giáo viên chủ nhiệm lớp được chọn
Term (Học kỳ)
Màn hình chính
Trong đó:
1. Form thêm mới học kỳ
- - Academic Year: năm học áp dụng
- - Term: tên học kỳ
- - Star Date: ngày bắt đầu học kỳ
- - End Date: ngày kết thúc học kỳ
2. Xuất excel danh sách học kỳ
3. Mở trang in danh sách học kỳ
4. Chức năng tiện ích
- Edit: khi cần thay đổi thông tin của học kỳ. Edit sao chép thông tin học kỳ cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi. Click Cancel để hủy lệnh Edit.
- Delete: xóa học kỳ được chọn
Test Calendar
Set Test Calendar
Test Export
Exam
Create Exam
Set Exam
Subject
Add Subject
Assign Subject
List Subject
Subject Allocation
Time Table
Set Timetable
Active Timetable
Class Timetale
Teacher Timetable
Room Timetable
Grading
Grading Column
Grading Detail
Student
List Student
Add Student
Student Allocation
Student Enrol
Student Absence
Leave Management
List Absence
Create Absence
Student Attendance
List Family Contact
Student Report Card
HR
Department
Position
User Type
Degree
List Staff
Add Staff
Staff Allocation
Staff Absence
Leave Staff Management
List Staff Absence
Create Staff Absence
Staff Overtime
Add Staff Overtime
List Staff Overtime
Staff Overtime Management
Salary
Pay Head
Salary Setting
Staff Salary
Teaching Remuneration
Contract
Contract List
Add Contract
Contract Type
Messages/SMS
Message Box
New Message
Hand Book
Announcements
Add Announcements
Announcements List
Facility
Class Room
Add Class Room
List Class Room
Room Type
Device Allocation
Device
Events
Events Type
List Events
Curriculum infomation
Manage Curriculum infomation
View Curriculum infomation
Finance
Fee Category
Fee Sub Category
Waiver Category Allocation
Fee Waiver
Fee Allocation
Fee Collection
Fee Collection Statistics
Transport
Vehicle
Driver
Task Manager
Assign Task
Giao diện khi vào mục Task Management
Ghi chú:
1. Form tạo mới một phần việc. 2. Xuất file excel danh sách công việc 3. Mở trang in 4. Các chức năng tiện ích: Copy, Edit, Delete
- Copy: khi cần tạo mới phần việc có nội dung tương tự với một phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Copy để lấy thông tin phần việc tương tự đó. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Save để lưu thông tạo mới.
- Edit: khi cần thay đổi thông tin phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Edit để lấy thông tin phần việc cần thay đổi. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Update để lưu thông tin thay đổi. Click Cancel nếu trở về form tạo mới.
- Delete: xóa phần việc có trong danh sách. Người dùng click vào nút Delete để xóa phần việc trong danh sách. Chọn "Ok" nếu đồng ý xóa phần việc đó, "Cancel" để hủy lệnh xóa.