Khác biệt giữa các bản “HDSD Student”

(Tạo trang mới với nội dung “== '''Student (Học sinh)''' == ===''' List Student (Danh sách học sinh)''' === Màn hình chính 800px|nhỏ|giữa 1. Search…”)
 
Dòng 70: Dòng 70:
  
 
=== '''Student Attendance (Điểm danh trong ngày)''' ===
 
=== '''Student Attendance (Điểm danh trong ngày)''' ===
Tại trang chủ của giáo viên, chọn môn học có trong ngày cần điểm danh
+
Tại menu chọn chức năng StudentAttendance
[[Tập tin:Vf500.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
Màn hình chính: danh sách học sinh học trong lớp đó và các môn học học có trong TimeTable
 
Màn hình chính: danh sách học sinh học trong lớp đó và các môn học học có trong TimeTable
 
[[Tập tin:Vf501.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
[[Tập tin:Vf501.png|800px|nhỏ|giữa]]

Phiên bản lúc 14:38, ngày 29 tháng 9 năm 2020

Student (Học sinh)

List Student (Danh sách học sinh)

Màn hình chính

Vf111.png

1. Search

1.1. Tìm học sinh theo lớp:
Vf112.png
1.2. Tìm tổng quát theo thông tin học sinh
Vf114.png
1.3. Tìm theo thông tin cụ thể của học sinh
Vf115.png
1.4. Tìm kiếm kết hợp: ví dụ tìm học sinh học lớp '1C, 1E, 1B, 1D-BIL', thông tin có chữ 'F' và thông tin TDT ID có chữ '3'
Vf116.png

2. Custom export to excel: xuất file excel thông tin học sinh với dữ liệu người dùng chọn

Vf118.png

3. View: mở trang xem thông tin học sinh

Vf119.png

4. Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin học sinh

Vf200.png

5. Delete: xóa học sinh được chọn

Add Student (Thêm học sinh mới)

Màn hình chính

Vf130.png

Student Allocation (Phân bố học sinh theo năm học)

Màn hình chính

Vf131.png
  • Copy: sao chép dữ liệu có sẵn, người dùng thay đổi thông tin sao cho phù hợp
Vf132.png
  • Edit: sao chép dữ liệu được chọn, người dùng chỉnh sửa thông tin để thay đổi sao cho phù hợp
Vf133.png
  • Delete: xóa đối tượng được chọn
Vf134.png

Student Enrol (Chuyển lớp)

Màn hình chính

Vf136.jpg

Thực hiện chuyển lớp cho học sinh

Vf135.png

Student Absence (Học sinh nghỉ học)

Leave Management (Quản lý đơn xin nghỉ học)

Leave Approvals (Đơn xin phép chờ duyệt)

Màn hình chính

Vf138.png
  • Approve: duyệt đơn
  • Reject: từ chối
  • Detail
Vf139.png
List (Danh sách đơn)

Màn hình chính

Vf140.png
  • Detail
Vf139.png

List Absence ( Danh sách vắng )

Màn hính chính

Vf141.png
  • Edit: chỉnh sửa
Vf142.png
  • Delete: xóa đơn đang chọn
Vf143.png

Create Absence (Tạo đơn xin nghỉ học)

Màn hình chính

Vf144.png

Student Attendance (Điểm danh trong ngày)

Tại menu chọn chức năng StudentAttendance Màn hình chính: danh sách học sinh học trong lớp đó và các môn học học có trong TimeTable

Vf501.png

- Trường hợp học sinh vắng: ví dụ, em Hoàng Khánh Lam, xin nghỉ môn 'Physical education b' tiết học '8h15 -> 9h00'

Bước 1: Click vào môn học mà học sinh vắng mặt, sẽ hiển thị tiếp phần trang để nhập thông tin vắng

Vf502.png

Bước 2: điền thông tin vắng của học sinh, dữ liệu được lưu tự động

Vf503.png

- Trường hợp muốn xóa thông tin vắng của học sinh vào ngày hôm đó, thực hiện lại Bước 1 và chọn Delete

Vf504.png

List Family Contact (Danh sách phụ huynh)

Vf146.png
  • View Detail
Vf149.png

Student Report Card (Thẻ học sinh)

Màn hình chính

Vf150.png