HDSD Finance
Phiên bản vào lúc 09:00, ngày 5 tháng 6 năm 2020 của Vuongminhphuc (Thảo luận | đóng góp)
Mục lục
- 1 Finance (Tài chính)
- 1.1 Fee Category (Loại phí)
- 1.2 Fee Sub Category (Danh mục phụ phí)
- 1.3 Waiver Category (danh mục miễn giảm)
- 1.4 Waiver Category Allocation ()
- 1.5 Fee Waiver (Miễn lệ phí)
- 1.6 Fee Allocation (Phân phối chi phí)
- 1.7 Fee Collection (Danh sách thu nhập)
- 1.8 Billing (Thanh toán)
- 1.9 Billing Notice (Thông báo thanh toán)
- 1.10 Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập)
Finance (Tài chính)
Fee Category (Loại phí)
Màn hình chính
- Copy
- Edit
- Delete: xóa loại phí được chọn
Fee Sub Category (Danh mục phụ phí)
Màn hình chính
- Copy
- Edit
- Delete
Waiver Category (danh mục miễn giảm)
Màn hình chính
- Edit
- Delete: xóa khoản miền giảm được chọn
Waiver Category Allocation ()
Màn hình chính
- List Allocation
- Import Data
Fee Waiver (Miễn lệ phí)
Màn hình chính
- Copy
- Edit
- Delete
Fee Allocation (Phân phối chi phí)
Màn hình chính
- Fee List
- Import data
Fee Collection (Danh sách thu nhập)
Màn hình chính
- Fee Collection: xem chi tiết
Billing (Thanh toán)
- Màn hình chính
- Sau khi nhấn nút Search
Billing Notice (Thông báo thanh toán)
- Màn hình chính
- Thông tin hóa đơn
Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập)
Màn hình chính