Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng Moodle”

(Tạo trang mới với nội dung “== '''User''' == === Tạo user === === List user === === Tìm kiếm user === === Import user === === Import === === Phân quyền người dùng === =…”)
 
(Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi)
 
(Không hiển thị 42 phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
 
== '''User''' ==
 
== '''User''' ==
 
=== Tạo user ===
 
=== Tạo user ===
 +
[[Tập tin:Md01.png|800px|vừa|giữa]]
 +
[[Tập tin:Md02.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
=== List user ===
 
=== List user ===
 +
[[Tập tin:Md03.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
=== Tìm kiếm user ===
 
=== Tìm kiếm user ===
 +
[[Tập tin:Md04.png|800px|vừa|giữa]]
 +
[[Tập tin:Md05.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Import user ===
 
=== Import user ===
 +
: - Tải file mẫu về sau đó thêm dữ liệu rồi import lên hệ thống
 +
: - File mẫu:
 +
[[Tập tin:Md06.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Import ===
 
=== Import ===
 +
[[Tập tin:Md07.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md08.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md09.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md10.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Phân quyền người dùng ===
 
=== Phân quyền người dùng ===
 +
[[Tập tin:Md11.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md12.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md13.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Xem các quyền hệ thống ===
 
=== Xem các quyền hệ thống ===
 
+
[[Tập tin:Md14.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md15.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Category''' ==
 
== '''Category''' ==
 +
[[Tập tin:Md16.png|800px|vừa|giữa]]
 
=== Tạo category ===
 
=== Tạo category ===
 +
[[Tập tin:Md17.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md18.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Course''' ==
 
== '''Course''' ==
 
=== Tạo course ===
 
=== Tạo course ===
 +
[[Tập tin:Md19.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md20.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md21.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Ghi danh vào khóa học ===
 
=== Ghi danh vào khóa học ===
 +
[[Tập tin:Md22.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md23.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md24.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md25.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md26.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md27.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Thêm tài nguyên học tập ===
 
=== Thêm tài nguyên học tập ===
 +
[[Tập tin:Md28.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md29.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md30.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md31.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md32.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Quiz''' ==
 
== '''Quiz''' ==
 +
: - Tại chức năng tạo Course chọn Course Format là Single Activity format, Type là quiz
 +
[[Tập tin:Md33.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Các thao tác enroll tương tự course bình thường
 +
 
=== Tạo câu hỏi ===
 
=== Tạo câu hỏi ===
 +
[[Tập tin:Md34.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Sau đó đặt tên bài quiz và thêm câu hỏi
 +
[[Tập tin:Md35.png|800px|vừa|giữa]]
 +
[[Tập tin:Md36.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Các dạng câu hỏi ===
 
=== Các dạng câu hỏi ===
=== Làm bài thi 28 ===
+
[[Tập tin:Md37.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md38.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md39.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md40.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md41.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
 +
=== Làm bài thi ===
 +
[[Tập tin:Md42.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md43.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
 
=== Xem danh sách thi ===
 
=== Xem danh sách thi ===
 +
[[Tập tin:Md44.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
[[Tập tin:Md45.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Xuất danh sách thi ===
 
=== Xuất danh sách thi ===
 +
[[Tập tin:Md46.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md47.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Thông tin đăng nhập''' ==
 
== '''Thông tin đăng nhập''' ==
 +
: Moodle mới:
 +
: http://spm.tdt.edu.vn:9007/
 +
: tk ad: admin/Ad12345@
 +
: tk sv: student1/Abc12345@
 +
: Moodle cũ:
 +
: http://exam-back.tdt.edu.vn/
 +
: tk ad: admin/Ad12345@
 +
: tk sv: 51303365/@f
  
 
== '''Các tính năng được nâng cấp''' ==
 
== '''Các tính năng được nâng cấp''' ==
 
=== Quy trình ===
 
=== Quy trình ===
 +
: - Tạo khoá học -> Tạo quiz -> Enable enroll cho khóa học -> Tạo key cho khoá học -> Xem phòng thi theo phòng và key của khoá học.
 +
 
=== Tạo key cho khoá học ===
 
=== Tạo key cho khoá học ===
 +
[[Tập tin:Md48.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 1: Chọn chức năng tạo key hàng loạt theo category''
 +
: - Trường hợp muốn tạo key những category con thì nhập cách nhau bởi dấu ///. Ví dụ category “2020” nằm bên trong category “2019-2020” thì ta nhập là “2019-2020///2020”
 +
[[Tập tin:Md49.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 2: Nhập category để tạo key''
 +
[[Tập tin:Md50.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 3: Màn hình thông báo tạo key thành công.''
 +
: - Sau khi tạo key thành công thì chọn chức năng view enrolment key để xem key đã tạo
 +
[[Tập tin:Md51.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 4: Key đã tạo.''
 +
 
=== Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng ===
 
=== Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng ===
 +
: - Để xem được danh sách sinh viên đang thi theo phòng thì khi vào làm bài thi sinh viên phải cập nhật phòng thi của mình.
 +
[[Tập tin:Md52.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 5: Sinh viên nhập key để vào thi.''
 +
[[Tập tin:Md53.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 6: Sinh viên chọn chức năng cập nhật phòng thi.''
 +
[[Tập tin:Md54.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 7: Sinh viên cập nhật phòng thi.''
 +
==== Giám thị xem danh sách sinh viên thi theo phòng. ====
 +
[[Tập tin:Md55.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 8: Chọn chức năng xem sinh viên thi theo phòng.''
 +
[[Tập tin:Md56.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 9: Nhập key và số phòng để xem danh sách.''
 +
[[Tập tin:Md57.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 10: Danh sách đang thi.''
 +
 
=== Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng) ===
 
=== Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng) ===
 +
[[Tập tin:Md58.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md59.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục ===
 
=== Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục ===
 +
[[Tập tin:Md60.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md61.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Tải điểm hàng loạt ===
 
=== Tải điểm hàng loạt ===
 +
[[Tập tin:Md62.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md63.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md64.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Đề Mẫu''' ==  
 
== '''Đề Mẫu''' ==  
 
=== Mẫu 1 ===
 
=== Mẫu 1 ===
 +
!!Chương 1@@Trắc nghiệm 4 phương án@@Dễ
 +
:''** Chữ eu đọc như chữ gì trong tiếng Việt''
 +
:''##'' êu, ơ
 +
:''##'' ae
 +
:''##'' o
 +
:''##'' oe
 +
:''** Chữ o đọc như chữ gì trong tiếng Việt:''
 +
:''##'' ô, o
 +
:''##'' o
 +
:''##'' d
 +
:''##'' e
 +
:''** Chữ s trong tiếng la tinh đọc như thế nào''
 +
:''##'' x, d
 +
:''##'' s, d
 +
:''##'' s, x
 +
:''##'' x, đ
 +
 
=== Mẫu 2 ===
 
=== Mẫu 2 ===
 +
!!Chương 1@@Trắc nghiệm 2 phương án@@Dễ
 +
:''** Viết là am đọc là <<ăm>>''
 +
:''## Đúng''
 +
:''## Sai''
 +
:''** Viết là ic đọc là ic.''
 +
:''## Sai''
 +
:''## Đúng''
  
 
== '''Hướng dẫn soạn đề thi theo Template''' ==
 
== '''Hướng dẫn soạn đề thi theo Template''' ==
 +
: - Xem các ví dụ sau:
 +
[[Tập tin:Md65.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md66.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md67.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
Qui tắc:
 +
: - Ký hiệu !![Chương 1]@@[Trắc nghiệm 4 phương án]@@Dễ: để phân biệt gói câu hỏi 4 phương án và 2 phương án. Phần nội dung trong ngoặc vuông [ ] có thể thay đổi được. Phần @@Dễ có thể thay đổi thành @@Khó hoặc @@Trung bình.
 +
: - Ký hiệu ** để bắt đầu nội dung câu hỏi
 +
: - Ký hiệu ## để bắt đầu nội dung phương án trả lời, Enter xuống hàng khi kết thúc 1 phương án.
 +
: - Đáp án đúng của câu hỏi luôn là phương án ở thứ tự đầu tiên khi soạn template, các phương án còn lại thì có vị trí tùy ý.
  
 
== '''Tool tạo đề thi''' ==
 
== '''Tool tạo đề thi''' ==
 +
: - '''Login:''' Admin ; 123
 +
[[Tập tin:Md68.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
: - '''Import câu hỏi:'''
 +
[[Tập tin:Md69.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md70.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
: - Chương trình sẽ chạy xử lý và hiển thị danh mục câu hỏi khi hoàn thành:
 +
[[Tập tin:Md71.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Chọn môn để lưu câu hỏi vào:
 +
[[Tập tin:Md72.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
=== '''Tạo đề thi từ câu hỏi đã import:''' ===
 +
: - Thực hiện thao tác theo thứ tự
 +
[[Tập tin:Md73.png|900px|vừa|giữa]]
 +
: - Kết quả xuất ra file xml dùng để đưa vào moodle.
 +
 +
== '''Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi''' ==
 +
: - Tại giao diện bên dưới, người dùng bấm vào hình răng cưa (1), sau đó chọn vào Question bank (2)
 +
[[Tập tin:Md74.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Chọn vào Import
 +
[[Tập tin:Md75.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Sau đó chọn Moodle XML Format (1) rồi kéo thả file xml chưa câu hỏi vào ô bên dưới (2). Cuối cùng nhấn nút import (3)
 +
[[Tập tin:Md76.png|800px|vừa|giữa]]

Bản hiện tại lúc 10:20, ngày 8 tháng 9 năm 2020

User

Tạo user

vừa
vừa

List user

vừa

Tìm kiếm user

vừa
vừa

Import user

- Tải file mẫu về sau đó thêm dữ liệu rồi import lên hệ thống
- File mẫu:
vừa

Import

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Phân quyền người dùng

vừa

.

vừa

.

vừa

Xem các quyền hệ thống

vừa

.

vừa

Category

vừa

Tạo category

vừa

.

vừa

Course

Tạo course

vừa

.

vừa

.

vừa

Ghi danh vào khóa học

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Thêm tài nguyên học tập

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Quiz

- Tại chức năng tạo Course chọn Course Format là Single Activity format, Type là quiz
vừa
- Các thao tác enroll tương tự course bình thường

Tạo câu hỏi

vừa
- Sau đó đặt tên bài quiz và thêm câu hỏi
vừa
vừa

Các dạng câu hỏi

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Làm bài thi

vừa

.

vừa

Xem danh sách thi

vừa
vừa

Xuất danh sách thi

vừa

.

vừa

Thông tin đăng nhập

Moodle mới:
http://spm.tdt.edu.vn:9007/
tk ad: admin/Ad12345@
tk sv: student1/Abc12345@
Moodle cũ:
http://exam-back.tdt.edu.vn/
tk ad: admin/Ad12345@
tk sv: 51303365/@f

Các tính năng được nâng cấp

Quy trình

- Tạo khoá học -> Tạo quiz -> Enable enroll cho khóa học -> Tạo key cho khoá học -> Xem phòng thi theo phòng và key của khoá học.

Tạo key cho khoá học

vừa
Hình 1: Chọn chức năng tạo key hàng loạt theo category
- Trường hợp muốn tạo key những category con thì nhập cách nhau bởi dấu ///. Ví dụ category “2020” nằm bên trong category “2019-2020” thì ta nhập là “2019-2020///2020”
vừa
Hình 2: Nhập category để tạo key
vừa
Hình 3: Màn hình thông báo tạo key thành công.
- Sau khi tạo key thành công thì chọn chức năng view enrolment key để xem key đã tạo
vừa
Hình 4: Key đã tạo.

Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng

- Để xem được danh sách sinh viên đang thi theo phòng thì khi vào làm bài thi sinh viên phải cập nhật phòng thi của mình.
vừa
Hình 5: Sinh viên nhập key để vào thi.
vừa
Hình 6: Sinh viên chọn chức năng cập nhật phòng thi.
vừa
Hình 7: Sinh viên cập nhật phòng thi.

Giám thị xem danh sách sinh viên thi theo phòng.

vừa
Hình 8: Chọn chức năng xem sinh viên thi theo phòng.
vừa
Hình 9: Nhập key và số phòng để xem danh sách.
vừa
Hình 10: Danh sách đang thi.

Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng)

vừa

.

vừa

Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục

vừa

.

vừa

Tải điểm hàng loạt

vừa

.

vừa

.

vừa

Đề Mẫu

Mẫu 1

!!Chương 1@@Trắc nghiệm 4 phương án@@Dễ

** Chữ eu đọc như chữ gì trong tiếng Việt
## êu, ơ
## ae
## o
## oe
** Chữ o đọc như chữ gì trong tiếng Việt:
## ô, o
## o
## d
## e
** Chữ s trong tiếng la tinh đọc như thế nào
## x, d
## s, d
## s, x
## x, đ

Mẫu 2

!!Chương 1@@Trắc nghiệm 2 phương án@@Dễ

** Viết là am đọc là <<ăm>>
## Đúng
## Sai
** Viết là ic đọc là ic.
## Sai
## Đúng

Hướng dẫn soạn đề thi theo Template

- Xem các ví dụ sau:
vừa

.

vừa

.

vừa

Qui tắc:

- Ký hiệu !![Chương 1]@@[Trắc nghiệm 4 phương án]@@Dễ: để phân biệt gói câu hỏi 4 phương án và 2 phương án. Phần nội dung trong ngoặc vuông [ ] có thể thay đổi được. Phần @@Dễ có thể thay đổi thành @@Khó hoặc @@Trung bình.
- Ký hiệu ** để bắt đầu nội dung câu hỏi
- Ký hiệu ## để bắt đầu nội dung phương án trả lời, Enter xuống hàng khi kết thúc 1 phương án.
- Đáp án đúng của câu hỏi luôn là phương án ở thứ tự đầu tiên khi soạn template, các phương án còn lại thì có vị trí tùy ý.

Tool tạo đề thi

- Login: Admin ; 123
Md68.png
- Import câu hỏi:
Md69.png

.

Md70.png
- Chương trình sẽ chạy xử lý và hiển thị danh mục câu hỏi khi hoàn thành:
vừa
- Chọn môn để lưu câu hỏi vào:
vừa

Tạo đề thi từ câu hỏi đã import:

- Thực hiện thao tác theo thứ tự
vừa
- Kết quả xuất ra file xml dùng để đưa vào moodle.

Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi

- Tại giao diện bên dưới, người dùng bấm vào hình răng cưa (1), sau đó chọn vào Question bank (2)
vừa
- Chọn vào Import
vừa
- Sau đó chọn Moodle XML Format (1) rồi kéo thả file xml chưa câu hỏi vào ô bên dưới (2). Cuối cùng nhấn nút import (3)
vừa