Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng Moodle”

(Tạo câu hỏi)
(Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi)
 
(Không hiển thị 25 phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 84: Dòng 84:
 
[[Tập tin:Md34.png|800px|vừa|giữa]]
 
[[Tập tin:Md34.png|800px|vừa|giữa]]
 
: - Sau đó đặt tên bài quiz và thêm câu hỏi
 
: - Sau đó đặt tên bài quiz và thêm câu hỏi
 +
[[Tập tin:Md35.png|800px|vừa|giữa]]
 +
[[Tập tin:Md36.png|800px|vừa|giữa]]
  
: - Các dạng câu hỏi
+
=== Các dạng câu hỏi ===
 +
[[Tập tin:Md37.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md38.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md39.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md40.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md41.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
 +
=== Làm bài thi ===
 +
[[Tập tin:Md42.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md43.png|800px|vừa|giữa]]
  
=== Các dạng câu hỏi ===
 
=== Làm bài thi 28 ===
 
 
=== Xem danh sách thi ===
 
=== Xem danh sách thi ===
 +
[[Tập tin:Md44.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
[[Tập tin:Md45.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Xuất danh sách thi ===
 
=== Xuất danh sách thi ===
 +
[[Tập tin:Md46.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md47.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Thông tin đăng nhập''' ==
 
== '''Thông tin đăng nhập''' ==
 +
: Moodle mới:
 +
: http://spm.tdt.edu.vn:9007/
 +
: tk ad: admin/Ad12345@
 +
: tk sv: student1/Abc12345@
 +
: Moodle cũ:
 +
: http://exam-back.tdt.edu.vn/
 +
: tk ad: admin/Ad12345@
 +
: tk sv: 51303365/@f
  
 
== '''Các tính năng được nâng cấp''' ==
 
== '''Các tính năng được nâng cấp''' ==
 
=== Quy trình ===
 
=== Quy trình ===
 +
: - Tạo khoá học -> Tạo quiz -> Enable enroll cho khóa học -> Tạo key cho khoá học -> Xem phòng thi theo phòng và key của khoá học.
 +
 
=== Tạo key cho khoá học ===
 
=== Tạo key cho khoá học ===
 +
[[Tập tin:Md48.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 1: Chọn chức năng tạo key hàng loạt theo category''
 +
: - Trường hợp muốn tạo key những category con thì nhập cách nhau bởi dấu ///. Ví dụ category “2020” nằm bên trong category “2019-2020” thì ta nhập là “2019-2020///2020”
 +
[[Tập tin:Md49.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 2: Nhập category để tạo key''
 +
[[Tập tin:Md50.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 3: Màn hình thông báo tạo key thành công.''
 +
: - Sau khi tạo key thành công thì chọn chức năng view enrolment key để xem key đã tạo
 +
[[Tập tin:Md51.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 4: Key đã tạo.''
 +
 
=== Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng ===
 
=== Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng ===
 +
: - Để xem được danh sách sinh viên đang thi theo phòng thì khi vào làm bài thi sinh viên phải cập nhật phòng thi của mình.
 +
[[Tập tin:Md52.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 5: Sinh viên nhập key để vào thi.''
 +
[[Tập tin:Md53.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 6: Sinh viên chọn chức năng cập nhật phòng thi.''
 +
[[Tập tin:Md54.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 7: Sinh viên cập nhật phòng thi.''
 +
==== Giám thị xem danh sách sinh viên thi theo phòng. ====
 +
[[Tập tin:Md55.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 8: Chọn chức năng xem sinh viên thi theo phòng.''
 +
[[Tập tin:Md56.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 9: Nhập key và số phòng để xem danh sách.''
 +
[[Tập tin:Md57.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: ''Hình 10: Danh sách đang thi.''
 +
 
=== Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng) ===
 
=== Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng) ===
 +
[[Tập tin:Md58.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md59.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục ===
 
=== Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục ===
 +
[[Tập tin:Md60.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md61.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
=== Tải điểm hàng loạt ===
 
=== Tải điểm hàng loạt ===
 +
[[Tập tin:Md62.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md63.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md64.png|800px|vừa|giữa]]
  
 
== '''Đề Mẫu''' ==  
 
== '''Đề Mẫu''' ==  
 
=== Mẫu 1 ===
 
=== Mẫu 1 ===
 +
!!Chương 1@@Trắc nghiệm 4 phương án@@Dễ
 +
:''** Chữ eu đọc như chữ gì trong tiếng Việt''
 +
:''##'' êu, ơ
 +
:''##'' ae
 +
:''##'' o
 +
:''##'' oe
 +
:''** Chữ o đọc như chữ gì trong tiếng Việt:''
 +
:''##'' ô, o
 +
:''##'' o
 +
:''##'' d
 +
:''##'' e
 +
:''** Chữ s trong tiếng la tinh đọc như thế nào''
 +
:''##'' x, d
 +
:''##'' s, d
 +
:''##'' s, x
 +
:''##'' x, đ
 +
 
=== Mẫu 2 ===
 
=== Mẫu 2 ===
 +
!!Chương 1@@Trắc nghiệm 2 phương án@@Dễ
 +
:''** Viết là am đọc là <<ăm>>''
 +
:''## Đúng''
 +
:''## Sai''
 +
:''** Viết là ic đọc là ic.''
 +
:''## Sai''
 +
:''## Đúng''
  
 
== '''Hướng dẫn soạn đề thi theo Template''' ==
 
== '''Hướng dẫn soạn đề thi theo Template''' ==
 +
: - Xem các ví dụ sau:
 +
[[Tập tin:Md65.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md66.png|800px|vừa|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md67.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
Qui tắc:
 +
: - Ký hiệu !![Chương 1]@@[Trắc nghiệm 4 phương án]@@Dễ: để phân biệt gói câu hỏi 4 phương án và 2 phương án. Phần nội dung trong ngoặc vuông [ ] có thể thay đổi được. Phần @@Dễ có thể thay đổi thành @@Khó hoặc @@Trung bình.
 +
: - Ký hiệu ** để bắt đầu nội dung câu hỏi
 +
: - Ký hiệu ## để bắt đầu nội dung phương án trả lời, Enter xuống hàng khi kết thúc 1 phương án.
 +
: - Đáp án đúng của câu hỏi luôn là phương án ở thứ tự đầu tiên khi soạn template, các phương án còn lại thì có vị trí tùy ý.
  
 
== '''Tool tạo đề thi''' ==
 
== '''Tool tạo đề thi''' ==
 +
: - '''Login:''' Admin ; 123
 +
[[Tập tin:Md68.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
: - '''Import câu hỏi:'''
 +
[[Tập tin:Md69.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
.
 +
[[Tập tin:Md70.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
: - Chương trình sẽ chạy xử lý và hiển thị danh mục câu hỏi khi hoàn thành:
 +
[[Tập tin:Md71.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Chọn môn để lưu câu hỏi vào:
 +
[[Tập tin:Md72.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 +
=== '''Tạo đề thi từ câu hỏi đã import:''' ===
 +
: - Thực hiện thao tác theo thứ tự
 +
[[Tập tin:Md73.png|900px|vừa|giữa]]
 +
: - Kết quả xuất ra file xml dùng để đưa vào moodle.
 +
 +
== '''Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi''' ==
 +
: - Tại giao diện bên dưới, người dùng bấm vào hình răng cưa (1), sau đó chọn vào Question bank (2)
 +
[[Tập tin:Md74.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Chọn vào Import
 +
[[Tập tin:Md75.png|800px|vừa|giữa]]
 +
: - Sau đó chọn Moodle XML Format (1) rồi kéo thả file xml chưa câu hỏi vào ô bên dưới (2). Cuối cùng nhấn nút import (3)
 +
[[Tập tin:Md76.png|800px|vừa|giữa]]

Bản hiện tại lúc 10:20, ngày 8 tháng 9 năm 2020

User

Tạo user

vừa
vừa

List user

vừa

Tìm kiếm user

vừa
vừa

Import user

- Tải file mẫu về sau đó thêm dữ liệu rồi import lên hệ thống
- File mẫu:
vừa

Import

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Phân quyền người dùng

vừa

.

vừa

.

vừa

Xem các quyền hệ thống

vừa

.

vừa

Category

vừa

Tạo category

vừa

.

vừa

Course

Tạo course

vừa

.

vừa

.

vừa

Ghi danh vào khóa học

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Thêm tài nguyên học tập

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Quiz

- Tại chức năng tạo Course chọn Course Format là Single Activity format, Type là quiz
vừa
- Các thao tác enroll tương tự course bình thường

Tạo câu hỏi

vừa
- Sau đó đặt tên bài quiz và thêm câu hỏi
vừa
vừa

Các dạng câu hỏi

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

.

vừa

Làm bài thi

vừa

.

vừa

Xem danh sách thi

vừa
vừa

Xuất danh sách thi

vừa

.

vừa

Thông tin đăng nhập

Moodle mới:
http://spm.tdt.edu.vn:9007/
tk ad: admin/Ad12345@
tk sv: student1/Abc12345@
Moodle cũ:
http://exam-back.tdt.edu.vn/
tk ad: admin/Ad12345@
tk sv: 51303365/@f

Các tính năng được nâng cấp

Quy trình

- Tạo khoá học -> Tạo quiz -> Enable enroll cho khóa học -> Tạo key cho khoá học -> Xem phòng thi theo phòng và key của khoá học.

Tạo key cho khoá học

vừa
Hình 1: Chọn chức năng tạo key hàng loạt theo category
- Trường hợp muốn tạo key những category con thì nhập cách nhau bởi dấu ///. Ví dụ category “2020” nằm bên trong category “2019-2020” thì ta nhập là “2019-2020///2020”
vừa
Hình 2: Nhập category để tạo key
vừa
Hình 3: Màn hình thông báo tạo key thành công.
- Sau khi tạo key thành công thì chọn chức năng view enrolment key để xem key đã tạo
vừa
Hình 4: Key đã tạo.

Xem danh sách sinh viên đang thi theo phòng

- Để xem được danh sách sinh viên đang thi theo phòng thì khi vào làm bài thi sinh viên phải cập nhật phòng thi của mình.
vừa
Hình 5: Sinh viên nhập key để vào thi.
vừa
Hình 6: Sinh viên chọn chức năng cập nhật phòng thi.
vừa
Hình 7: Sinh viên cập nhật phòng thi.

Giám thị xem danh sách sinh viên thi theo phòng.

vừa
Hình 8: Chọn chức năng xem sinh viên thi theo phòng.
vừa
Hình 9: Nhập key và số phòng để xem danh sách.
vừa
Hình 10: Danh sách đang thi.

Xem danh sách sinh viên nộp file bài thi theo phòng (tương tự chức năng xem danh sách theo phòng)

vừa

.

vừa

Ẩn hàng loạt các khoá học theo thư mục

vừa

.

vừa

Tải điểm hàng loạt

vừa

.

vừa

.

vừa

Đề Mẫu

Mẫu 1

!!Chương 1@@Trắc nghiệm 4 phương án@@Dễ

** Chữ eu đọc như chữ gì trong tiếng Việt
## êu, ơ
## ae
## o
## oe
** Chữ o đọc như chữ gì trong tiếng Việt:
## ô, o
## o
## d
## e
** Chữ s trong tiếng la tinh đọc như thế nào
## x, d
## s, d
## s, x
## x, đ

Mẫu 2

!!Chương 1@@Trắc nghiệm 2 phương án@@Dễ

** Viết là am đọc là <<ăm>>
## Đúng
## Sai
** Viết là ic đọc là ic.
## Sai
## Đúng

Hướng dẫn soạn đề thi theo Template

- Xem các ví dụ sau:
vừa

.

vừa

.

vừa

Qui tắc:

- Ký hiệu !![Chương 1]@@[Trắc nghiệm 4 phương án]@@Dễ: để phân biệt gói câu hỏi 4 phương án và 2 phương án. Phần nội dung trong ngoặc vuông [ ] có thể thay đổi được. Phần @@Dễ có thể thay đổi thành @@Khó hoặc @@Trung bình.
- Ký hiệu ** để bắt đầu nội dung câu hỏi
- Ký hiệu ## để bắt đầu nội dung phương án trả lời, Enter xuống hàng khi kết thúc 1 phương án.
- Đáp án đúng của câu hỏi luôn là phương án ở thứ tự đầu tiên khi soạn template, các phương án còn lại thì có vị trí tùy ý.

Tool tạo đề thi

- Login: Admin ; 123
Md68.png
- Import câu hỏi:
Md69.png

.

Md70.png
- Chương trình sẽ chạy xử lý và hiển thị danh mục câu hỏi khi hoàn thành:
vừa
- Chọn môn để lưu câu hỏi vào:
vừa

Tạo đề thi từ câu hỏi đã import:

- Thực hiện thao tác theo thứ tự
vừa
- Kết quả xuất ra file xml dùng để đưa vào moodle.

Hướng dẫn import câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi

- Tại giao diện bên dưới, người dùng bấm vào hình răng cưa (1), sau đó chọn vào Question bank (2)
vừa
- Chọn vào Import
vừa
- Sau đó chọn Moodle XML Format (1) rồi kéo thả file xml chưa câu hỏi vào ô bên dưới (2). Cuối cùng nhấn nút import (3)
vừa