Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng Thư viện đa phương tiện”

(Permission student by group)
(Edit permission student)
Dòng 216: Dòng 216:
  
 
==== Edit permission student ====
 
==== Edit permission student ====
 +
: - Vị trí chức năng
 +
[[Tập tin:Thuvien42.png|800px|vừa|giữa]]
 +
 
==== Permission user view ====
 
==== Permission user view ====

Phiên bản lúc 16:24, ngày 16 tháng 10 năm 2019

Trang chủ

Các chức năng của hệ thống

Upload

Upload video

- Vị trí chức năng:
Thuvien01.png
- Các tính năng:

1. Chọn đường dẫn để up file.
2. Upload file vừa chọn.
3. Mô tả về video.
4. Tìm kiếm video.
5. Danh sách video.

vừa
Chọn đường dẫn để up file.
Bước 1: Chọn đường dẫn chứa thư mục video cần upload.
Bước 2: Chọn file cần upload
Bước 3: Nhấn Open để xác nhận file cần up.
vừa
Upload file vừa chọn.
 Lưu ý: Viết mô tả cho video trước khi upload file.
- Sau khi đã xác nhận file cần up ở bước chọn file. Nhấn nút upload để up file lên. Sau khi upload thành công, bảng thông báo sau sẽ hiện ra.
Thuvien04.png
Mô tả về video.
- Viết mô tả cho video.
vừa
Tìm kiếm video.
- Nhập video code vào ô Search, hệ thống sẽ tự động tìm kiếm video dựa trên code vừa nhập vào.
vừa
Danh sách video.
- Ở đây hiển thi tất cả các video hiện có.
vừa
Cập nhật code
Bước 1: Nhấn vào nút Update Code.
Bước 2: Nhập code vào ô trống.
Bước 3: Nhấn save để lưu code hoặc Close để trở lại danh sách video.
vừa

Upload audio

- Vị trí chức năng:
Thuvien09.png
- Các tính năng:

1. Chọn đường dẫn để up file.
2. Upload file vừa chọn.
3. Mô tả về audio.
4. Tìm kiếm audio.
5. Danh sách audio.

vừa
 Lưu ý: Các chức năng của upload audio tương tự như upload video, vui lòng xem lại hướng dẫn upload video.

Management video

- Vị trí chức năng:
vừa
- Các tính năng:
1. Tạo thư mục.
2. Đổi tên thư mục.
3. Xóa thư mục.
4. Đính kèm video vào thư mục.
5. Đính kèm audio vào thư mục.
6. Đính kèm hình ảnh vào thư mục.
7. Đính kèm tài liệu vào thư mục.
8. Danh sách video có trong thư mục.
vừa

Tạo thư mục

1. Nhấn vào nút Create (Trước đó bạn phải chọn nơi cần tạo thư mục mới, ở ví dụ bên dưới, chọn root là để tạo thư mục mới.)
2. Nhập tên thư mục mới rồi enter.
vừa

Đổi tên thư mục

1. Chọn thư mục cần đổi tên.
2. Nhấn vào nút Rename sau đó, nhập tên mới cho thư mục rồi enter.
vừa

Xóa thư mục

1. Chọn thư mục cần xóa.
2. Nhấn nút Delete.
3. Nhấn OK để xóa, Hủy để quay trở lại trang cũ.
vừa

Đính kèm video vào thư mục.

1. Chọn thư mục cần đính kèm file vào.
2. Nhấn vào nút Attach Video.
vừa
- Một tab mới sẽ xuất hiện như hình dưới.
1. Tính năng tìm kiếm video.
2. Tính năng chọn trực tiếp video.
3. Lưu video vào thư mục.
vừa
- Gõ thông tin về video cần tìm tương ứng vào các ô thông tin Media code, Media name, department, media author. Sau đó nhấn nút search (trường hợp bên dưới tìm kiếm theo Media name).
- Sau khi nhấn nút search danh sách video sẽ hiện ra bên dưới.
vừa
- Chọn video cần upload. Sau đó nhấn nút Save để lưu lại video cần đính kèm vào thư mục.
vừa
- Sau khi đã đính kèm được video vào.
vừa

Đính kèm audio vào thư mục.

- Tương tự chức năng đính kèm video. Vui lòng xem lại chức năng trên.

Đính kèm hình ảnh vào thư mục.

- Tương tự chức năng đính kèm video. Vui lòng xem lại chức năng trên.

Đính kèm tài liệu vào thư mục.

- Tương tự chức năng đính kèm video. Vui lòng xem lại chức năng trên.

Danh sách video có trong thư mục.

- Bảng này bao gồm video, audio, image và document có trong thư mục.

vừa

Folder permission

- Vị trí chức năng:
vừa
1. Permission Folder (Thư mục được cho phép)
2. Thêm nhóm.
3. Danh sách nhóm.
4. Danh sách người dùng trong nhóm.
5. Tìm kiếm.
6. Thêm người dùng.
7. Xóa người dùng.
vừa

Permission Folder (Thư mục được cho phép)

- Tính năng này cho phép thêm Group vào Folder được chọn. Những user ở trong group đó sẽ có quyền tương tác với folder tương ứng. Được upload video, audio, hình ảnh và tài liệu v...
- Hướng dẫn sử dụng:
+ Chọn thư mục muốn thêm nhóm sau đó nhấn nút Permission Folder.
vừa
1. Chọn group cho thư mục.
2. Cho phép người dùng có thể đọc file trong thư mục( nếu chỉ chọn read)
3. Cho phép người dùng có thể thêm, chỉnh sửa file trong thư mục (nếu chỉ chọn write). Nếu chọn cả 2 thì người dùng được phép thực hiện cả 2.
4. Cho phép xóa file.
5. Sau khi chọn nhóm và xử lý xong thì nhấn nút Add để thêm nhóm vào folder.
6. Dùng để đóng cửa sổ Permission Folder.
vừa

Thêm nhóm

- Nhấn vào nút add group, sau đó điền thông tin vào form hiện ra rồi nhấn Save để lưu lại group mới hoặc Close để trở lại trang cũ.
vừa

Danh sách nhóm

- Danh sách nhóm hiện có.
vừa

Danh sách người dùng trong nhóm

1. Chọn group cần xem danh sách người dùng.
2. Danh sách người dùng hiện ra sau khi chọn group.
 Lưu ý: Nếu bấm vào group mà danh sách người dùng trống thì hiện tại group đó chưa có người dùng.
vừa

Tìm kiếm

- Gõ tên nhóm vào ô tìm kiếm, sau đó nhấn nút tìm kiếm. Danh sách nhóm sẽ hiện ra phía bên dưới.
vừa

Thêm người dùng

1. Nhấn vào nút Add user.
2. Điền email của user cần thêm.
3. Nhấn Save để lưu lại, nút Close để đóng tab và trở lại trang trước.
vừa

Xóa group

1. Nhấn vào nút Delete.
2. Một bảng thông báo xuất hiện, nhấn OK để xác nhận xóa.
vừa

Xóa người dùng

- Tương tự chức năng Xóa Group.

User

List User

- Danh sách người dùng có trong hệ thống. Vị trí chức năng
Thuvien36.png
1. Tìm kiếm.
2. Chỉnh sửa người dùng.
3. Reset Password.
vừa
Tìm kiếm
- Gõ id người dùng vào ô tìm kiếm, hệ thống sẽ tự động tìm kiếm người dùng có id tương ứng.
vừa
Chỉnh sửa người dùng

Updating...

Reset Password

Updating...

Add User

- Vị trí chức năng:
Thuvien35.png
- Thêm người dùng. Nhập thông tin người dùng vào các ô trống, các ô có dấu sao là bắt buộc. Sau đó thì nhấn Save để lưu lại người dùng, nút Cancel để hủy thao tác và quay lại trang cũ.
vừa

User permission View

Permission student by file

- Vị trí chức năng.
Thuvien38.png
1. Chọn quyền cho file.
2. Chọn File để up lên hệ thống. Link đến thư mục chứa file rồi
3. Sau khi Chọn File xong, nhấn Upload để up file lên.
vừa

Permission student by group

- Vị trí chức năng:
Thuvien40.png
- Group right: ở đây chọn quyền cho phép đối với group được chọn.
- Sau khi chọn các thông tin cần thiết, nhấn save để lưu lại.
- Trường hợp nhập vào List student code, quyền đã chọn ban đầu áp dụng lên trực tiếp với danh sách mã số sinh viên nhập vào.
vừa

Edit permission student

- Vị trí chức năng
vừa

Permission user view