Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng VFIS”

(Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập))
(Config Enrollment Year)
Dòng 53: Dòng 53:
  
 
=== Config Enrollment Year ===
 
=== Config Enrollment Year ===
 +
Màn hình chính
 +
[[Tập tin:Vf400.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
* Copy:
 +
[[Tập tin:Vf401.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
* Edit:
 +
[[Tập tin:Vf402.png|800px|nhỏ|giữa]]
 +
* Delete:
 +
[[Tập tin:Vf403.png|800px|nhỏ|giữa]]
  
 
=== Place Reservation ===
 
=== Place Reservation ===

Phiên bản lúc 07:53, ngày 10 tháng 9 năm 2019

Mục lục

Home

Settings (Cấu hình)

School Detail (Thông tin trường học)

Hiển thị và thay đổi thông tin cơ bản về trường học

Vf8.png

Calendar (Lịch)

Numbering

Config Name Master

Feature

Decentralization

Account (Tài khoản)

Reset Password (Đặt lại mật khẩu)

Enrollment

Enrollment Fee Collection

Config

Truy cập url: chrome://settings/content/popups để kích hoạt chức năng in biên lai thu phí - Enabled Allowed

ConfigVfis1.png

- Thêm domain VFIS

ConfigVfis2.png

Màn hình danh sách

http://vfis-management.tdtu.edu.vn/EnrollFeeCollection/FeeCollectionIndex

Hiển thị danh sách học sinh hiện có cùng một số thông tin liên quan đến phí

Vf9.png

Chú thích:

  1. Chức năng export dữ liệu
  2. Lọc dữ liệu
  3. Chuyển sang trang thu phí

Màn hình thu phí

Thông tin cơ bản của học sinh. Số tiền các loại phí phải đóng, đã đóng, còn lại và ghi chú cho mỗi loại phí

Vf10.png

Thu phí

Vf11.png
+ Collection Date: ngày thu phí. Một số khoảng thời gian đặc biệt học phí sẽ được giảm. Trường hợp này sẽ hiển thị thông báo số % học phí được giảm
+ Thu loại phí nào thì check vào checkbox loại phí đó. Nhập một số thông tin
  • Amount (Number): số tiền thu. Trường hợp lần đâu thu loại phí đó sẽ tự động điền số tiền cần phải thu, những lần sau sẽ hiển thị gợi ý số tiền còn lại cần thu. Về phần Tuition Fee trong một số khoảng thời gian đặc biệt học phí sẽ được giảm, hệ thống đã tính sẵn số tiền sau khi giảm để gợi ý cho người thu.
  • Amount (Word): số tiền bằng chữ. Tự động hiển thị sau khi điền số tiền bằng số. Có thể chỉnh sửa.
  • Method: thu tiền mặt hay chuyển khoản. Trường hợp chuyển khoản sẽ bắt buộc điền thêm thông tin "Receipt Code"
  • Complete: check khi muốn thiết lập đã đóng đủ loại phí đó mặc dù tổng số tiền đã thu của loại phí đó nhỏ hơn số tiền cần phải đóng. Trường hợp này sẽ bắt buộc điền "Note".

Sau khi điền xong dữ liệu nhấn nút "Save" để lưu dữ liệu thu phí xuống database.

Vf12.png

Trình duyệt sẽ mở thêm (các) tab biên lại thu phí. Người dùng có thể kiểm tra và in biên lai thu phí ở đây.

Vf13.png

Nút "Pre-Print" dùng để mở lại tab biên lại thu phí gần nhất của (các) loại phí được chọn

- Dữ liệu các lần thu phí

Bảng hiển thị dữ liệu các lần thu phí

Vf14.png

Config Enrollment Year

Màn hình chính

Vf400.png
  • Copy:
Vf401.png
  • Edit:
Vf402.png
  • Delete:
Vf403.png

Place Reservation

Apply for admission

ĐƠN XIN NHẬP HỌC

Vf15.png

List Place Reservation

  • Giao diện chính
Vf16.png

1. Xuất Excel:

Check để chọn những thông tin cần xuất ra file excel. Check All để chọn xuất ra tất cả thông tin ra file excel

Vf17.png

2. Tìm kiếm:

Nhập thông tin cần tìm...để lọc ra những đơn có nội dung chứa thông tin cần tìm

Vf18.png

3. Chức năng nghiệp vụ:

  • Edit: mở trang thông tin học sinh, người dùng lưu lại thông tin học sinh sau khi thay đổi thông tin
Vf19.png
Print: mở trang in thông tin học sinh
Vf20.png
  • Delete: xóa thông tin học sinh
  • Print: mở trang in biên nhận hồ sơ
Vf21.png
  • Send Mail:
  • Sync Student:

4. Tìm kiếm nâng cao:

Tìm kiếm với 1 hoặc nhiều thông tin (Ví dụ: tìm theo thông tin "ID" và "Gender").

Sau khi nhập nội dung tìm kiếm, click nút Search. Click Reset để hủy việc thực thi lệnh Search

Vf22.png

Enrollment Test Result (Kết quả tuyển sinh)

Màn hình chính

Vf24.png

1. Xuất excel danh sách kết quả tuyển sinh 2. Mở trang in kết quả tuyển sinh 3. Tìm kết quả tuyển sinh có nội dung cần tìm 4. Tiện ích

  • Edit: Mở trang chỉnh sửa kết quả tuyển sinh của thí sinh
Vf25.png
  • Delete: Xóa kết quả tuyển sinh của thí sinh

Add Enrollment Test Result (Thêm kết quả tuyển sinh)

Màn hình chính

Vf26.png

Trong đó:

- Place Reservation: Tên học sinh đậu/rớt tuyển sinh

- Times: thời gian bắt đầu

- Grade: lớp học

- Date Assetment: ngày đánh giá

- Accept - Reject: Đậu tuyển sinh - Rớt tuyển sinh

- Comment: ghi chú

Bill Statistics

Xuất Excel hóa đơn

Vf23.png

Trong đó:

- All: chọn xuất tất cả.

- date: chọn xuất từ ngày - đến ngày.

- Method: All, Cash, Online. Chọn phương thức thanh toán: Tất cả, Tiền mặt, Tự động.

- Not paid: uncheck là xuất các khoản được thanh toán, check là xuất các khoản không được thanh toán.

Academic (Năm học)

Grade (Khối lớp)

Màn hình chính

Vf27.png

Trong đó

1. Form thêm mới khối lớp

- Grade ID: mã khối lớp
- Grade Name: tên khối lớp
- Max Absent Percent: tỷ lệ phần trăm vắng mặt
- Attendance Type: loại hình kiểm tra sự vắng mặt của học sinh

2. Xuất excel danh sách khối lớp

3. Mở trang in danh sách khối lớp

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: Khi tạo mới khối lớp và trong danh sách có khối lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin khối lớp tương tự và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới khối lớp.
Vf28.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của khối lớp. Edit sao chép thông tin khối lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi; tuy nhiên không thể thay đổi GradeID.
Vf29.png
  • Delete: xóa khối lớp được chọn.

Class (Lớp)

Màn hình chính

Vf30.png

Trong đó:

1. Form thêm mới lớp học

- Grade: khối lớp
- Curiculum: chương trình đào tạo
- Class Name: tên lớp

2. Xuất excel danh sách lớp học

3. Mở trang in danh sách lớp học

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: khi tạo mới lớp học và trong danh sách có lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin lớp tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới lớp học.
Vf36.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của lớp học. Edit sao chép thông tin lớp học cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
Vf38.png
  • Delete: xóa lớp học được chọn.

Educate Type (Chương trình giảng dạy)

Màn hình chính

Vf33.png

Trong đó:

1. Form thêm mới chương trình giảng dạy

- Curiculum Name: tên chương trình đào tạo
- Description: mô tả

2. Xuất excel danh sách chương trình giảng dạy

3. Mở trang in danh sách chương trình giảng dạy

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: khi tạo mới chương trình giảng dạy và trong danh sách có chương trình giảng dạy với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin chương trình giảng dạy tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới chương trình giảng dạy.
Vf34.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của chương trình giảng dạy. Edit sao chép thông tin chương trình giảng dạy cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
Vf35.png

Teacher HomeRoom (Giáo viên chủ nhiệm lớp)

Màn hình chính

Vf39.png

Trong đó:

1. Form thêm mới giáo viên chủ nhiệm lớp

- Grade: khối lớp
- Class: lớp
- Class Teacher: giáo viên chủ nhiệm

2. Xuất excel danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp

3. Mở trang in danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: khi tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp và trong danh sách có giáo viên chủ nhiệm lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp.
Vf40.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của giáo viên chủ nhiệm lớp. Edit sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
Vf41.png
  • Delete: xóa giáo viên chủ nhiệm lớp được chọn

Term (Học kỳ)

Màn hình chính

Vf42.png

Trong đó:

1. Form thêm mới học kỳ

- Academic Year: năm học áp dụng
- Term: tên học kỳ
- Star Date: ngày bắt đầu học kỳ
- End Date: ngày kết thúc học kỳ

2. Xuất excel danh sách học kỳ

3. Mở trang in danh sách học kỳ

4. Chức năng tiện ích

  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của học kỳ. Edit sao chép thông tin học kỳ cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi. Click Cancel để hủy lệnh Edit.
Vf43.png
  • Delete: xóa học kỳ được chọn

Test Calendar (Lịch kiểm tra)

Set Test Calendar (Đặt lịch kiểm tra)

Màn hình chính

Vf45.png

1. Set Test: đặt lịch kiểm tra

Vf46.png

Trong đó:

- Select Grade & Class:
+ Grade: chọn khối lớp
+ Class: chọn lớp
- Configure Test & Subject
+ Test Name: điền tên lịch kiểm tra
+ Term: chọn học kỳ
+ Subject: chọn môn học
+ Weight: ?
- Configure Date & Time
+ Test Date: chọn ngày
+ Description: mô tả

2. Test List: danh sách lịch kiểm tra

Vf47.png

Chú thích:

- 1. Xuất file excel danh sách lịch kiểm tra
- 2. Mở trang in danh sách lịch kiểm tra
- 3. Chức năng tiện ích
- Edit: mở Set Test với thông tin lịch kiểm tra được chọn, người dùng thay đổi thông tin tại đây.
Vf50.png
- View: xem chi tiết lịch kiểm tra ngay tại Test List
Vf49.png
- List: mở Granding, xem danh sách học sinh làm bài trong lịch kiểm tra
Vf51.png

3. Test Reports: xuất danh sách lịch kiểm tra dạng PDF

Vf52.png

Trong đó:

- Grade: chọn khối lớp
- Class: chọn lớp
- Term: chọn học kỳ
- Search: xem trước danh sách lịch kiểm tra với thông tin đã chọn
Vf53.png
- Print PDF: xuất danh sách lịch kiểm tra theo thông tin đã chọn ra file PDF

4. Grading: danh sách học sinh làm bài trong đợt kiểm tra được chọn ở Test List

Test Export (xuất lịch kiểm tra)

Màn hình chính

Vf55.png

Trong đó:

- Grade: chọn khối lớp
- Class: chọn lớp
- Subject: chọn môn học
- Term: chọn học kỳ
- Export: Xuất ra file excel danh sách lịch kiểm tra theo dữ liệu đã chọn

Exam (Kỳ thi)

Create Exam (Tạo kỳ thi)

Màn hình chính

Vf56.png

Trong đó:

1. Form thêm mới kỳ thi

- Term: học kỳ
- Exam Name: tên kỳ thi

2. Xuất excel danh sách kỳ thi

3. Mở trang in danh sách kỳ thi

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: khi tạo mới kỳ thi và trong danh sách có kỳ thi với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin kỳ thi tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới kỳ thi.
Vf57.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin của kỳ thi. Edit sao chép thông tin kỳ thi cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
Vf58.png
  • Delete: xóa kỳ thi được chọn

Set Exam (Đặt lịch thi)

Màn hình chính

Vf59.png

1. Set Exam: đặt lịch thi Trong đó:

- Select Grade & Class:
+ Grade: chọn khối lớp
+ Class: chọn lớp
- Configure Exam & Subject
+ Term: chọn học kỳ
+ Exam Name: điền tên lịch thi
+ Subject: chọn môn học
+ Max Mark: điểm tối đa
+ Pass Mark: điểm tối thiểu
- Configure Date & Time
+ Exam Date: chọn ngày
+ Start Time: thời gian bắt đầu
+ End Time: thời gian kết thúc
+ Description: mô tả

2. Exam List: danh sách lịch thi

Vf60.png

Chú thích:

- 1. Xuất file excel danh sách lịch kiểm tra
- 2. Mở trang in danh sách lịch kiểm tra
- 3. Chức năng tiện ích
- Edit: mở Set Exam với thông tin lịch thi được chọn, người dùng thay đổi thông tin tại đây.
Vf61.png
- View: xem chi tiết lịch thi ngay tại Exam List
Vf62.png
- List: mở Granding, xem danh sách học sinh làm bài trong lịch thi
Vf63.png

3. Exam Reports: xuất danh sách lịch thi dạng PDF

Vf64.png

Trong đó:

- Grade: chọn khối lớp
- Exam Name: tên kỳ thi

4. Grading: danh sách học sinh làm bài trong đợt thi được chọn ở Exam List

Subject (Môn học)

Add Subject (Thêm môn học)

Màn hình chính

Untitled.png

Trong đó:

- Subject ID: mã môn học
- Subject Name: tên môn học
- Curriculum: chương trình đào tạo
- Grading Scale: thang điểm
- Level of English: trình độ Anh văn
- Grade: khối lơp giảng dạy
- Color: màu sắc cho môn học

Assign Subject (Phân bố môn học vào lớp học)

Màn hình chính

Vf71.png

Trong đó:

1. Form thêm mới

- Course: khối lớp
- Batch: lớp
- Subject: môn học

2. Xuất excel danh sách Phân bố môn học vào lớp học

3. Mở trang in danh sách Phân bố môn học vào lớp học

4. Chức năng tiện ích

  • Copy: khi tạo mới đối tượng và trong danh sách có đối tượng với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin đối tượng tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới đối tượng.
Vf72.png
  • Delete: xóa đối tượng được chọn.

List Subject (Danh sách môn học)

Màn hình chính

Vf74.png

Trong đó: 1. Xuất file excel danh sách môn học 2. Mở trang in danh sách môn học 3. Tìm kiếm nhanh môn học có thông tin chưa nội dung tìm kiếm 4. Tìm kiếm với thông tin chính xác theo từng tiêu chí của môn học 5. Chức năng tiện ích

  • Edit: mở trang chỉnh sửa môn học
Vf75.png
  • Delete: xóa môn học được chọn

Subject Allocation (Phân bố giảng viên dạy môn học)

Màn hình chính

Vf86.png
  • Subject Allocation: danh sách phân bố giảng viên giảng dạy

Trong đó:

1. Form thêm mới:
- Department: khoa/phòng ban
- Staff Name: nhân viên của phòng ban đã chọn
- Grade: khối lớp
- Class: lớp
- Subject: môn giảng dạy
2. Xuất file excel
3. Mở trang in
4. Chức năng tiện ích
- Edit: chỉnh sửa nội dung phân bố giảng viên giảng dạy
Vf87.png
- Delete: xóa phân bố giảng viên giảng dạy
- Copy: tạo mới phân bố giảng viên giảng dạy, với thông tin tương tự với đối tượng được chọn
Vf88.png
  • Report: xuất excel phân bố giảng dạy của lớp học
Vf89.png
  • Manage: chuyển giao chương trình giảng dạy từ giảng này sang giảng viên khác
Vf90.png

Ghi chú:

- Department: khoa/phòng ban
- Staff Name: nhân viên của phòng ban đã chọn
- Danh sách lớp và môn học mà nhân viên được chọn giảng dạy
- Replace with Another StaffName: chọn nhân viên cùng phòng ban để chuyển giao

Time Table (Thời gian biểu)

Set Timetable (Đặt thời gian biểu)

Màn hình chính

Vf92.png

Các bước thực hiện tạo mới thời gian biểu.

Bước 1: Điền đầy đủ thông tin vào 'Select Grade & Class', sau đó click nút 'Set Weekdays' để mở cửa sổ 'Select Working Days'

Vf93.png

Bước 2: Tại cửa sổ 'Select Working Days', chọn ngày trong tuần thời gian biểu có hiệu lực; sau đó click nút 'OK' để quay về màn hình chính

Vf94.png

Màn hình chính lúc này

Vf95.png

Bước 3: Click vào chữ 'Assign' dưới ngày trong tuần để mở cửa sổ 'Create Period Timings'. Tại đây chọn môn học được giảng dạy trong ngày, từ mấy giờ đến mấy giờ rồi 'Add Period'. Sau khi đã thêm hết các môn học có thời gian giảng dạy trong ngày, click 'OK' để hoàn thành việc thêm môn học

Vf96.png

Bước 4: chọn giảng viên giảng dạy và phòng học cho môn học trong thời gian biểu. Sau đó 'Save' để lưu lại thời gian biểu

Vf97.png

Active Timetable (Kích hoạt thời gian biểu)

Màn hình chính

Vf99.png

Chọn khối lớp và lớp để hiển thị danh sách thời gian biểu dự kiến của lớp được chọn. Kích hoạt thời gian biểu dự kiến tại cột 'Operations'. Mỗi lớp chỉ kích hoạt được 1 thời gian biểu trong 1 học kỳ.

Class Timetale (Thời gian biểu của lớp học)

Màn hình chính

Vf98.png
  • Show TimeTable: xem chi tiết thời gian biểu của lớp học
Vf100.png
- Chỉnh sửa TimeTable Name và Descriptione
Vf101.png
- Chỉnh sửa thời gian biểu của môn học
Vf102.png
  • Edit TimeTable: chỉnh sửa thời gian biểu của lớp học
Vf103.png
1. Chọn ngày trong tuần
2. Click để hiển thị thời gian biểu của ngày đã chọn
3. Thêm mới môn học vào thời gian biểu của ngày đã chọn
4. Chỉnh sửa hoặc xóa môn học có trong thời gian biểu của ngày đã chọn
  • Print: xuất excel thời gian biểu của lớp học

Teacher Timetable (Thời gian biểu của giảng viên)

Màn hình chính

Vf104.png
- Select Teacher: chọn giảng viên giảng dạy
- Go: để xem chi tiết lịch giảng của giảng viên
- Print: xuất excel lịch giảng của giảng viên

Room Timetable (Thời gian biểu của phòng học)

Màn hình chính

Vf105.png
- Room Code: mã phòng học
- Show TimeTable: hiển thị chi tiết thời gian biểu của phòng học
- Print: xuất excel thời gian biểu của phòng học

Grading (Phân loại điểm)

Grading Column (Cột điểm)

Màn hình chính

Vf106.png

Trong đó:

1. Form thêm mới cột điểm

- Grading Column: tên cột điểm
- Type: loại điểm (điểm chữ hoặc điểm số)
- Order Column: thứ tự cột điểm khi hiển thị tại trang Grading. [[1]]
- Allow Student Input: cho phép học sinh đánh giá môn học

2. Xuất excel danh sách cột điểm 3. Mở trang in danh sách cột điểm 4. Chức năng tiện ích

  • Copy: sao chép cột điểm được chọn để tạo cột điểm mới
Vf107.png
  • Edit: chỉnh sửa cột điểm được chọn
Vf108.png
  • Delete: xóa cột điểm được chọn

Grading Detail (Chi tiết kết quả học tập của học sinh)

Màn hình chính

Vf109.png

Trong đó:

- Grade: khối lớp
- Class: lớp
- Student: học sinh
- Term: học kỳ

Sau khi người dùng chọn đây đủ thông tin sẽ hiện ra chi tiết kết quả học tập của học sinh theo học kỳ được chọn. Người dùng có thể thay đổi kết quả học tập của học sinh.

Vf110.png

Student (Học sinh)

List Student (Danh sách học sinh)

Màn hình chính

Vf111.png

1. Search

1.1. Tìm học sinh theo lớp:
Vf112.png
1.2. Tìm tổng quát theo thông tin học sinh
Vf114.png
1.3. Tìm theo thông tin cụ thể của học sinh
Vf115.png
1.4. Tìm kiếm kết hợp: ví dụ tìm học sinh học lớp '1C, 1E, 1B, 1D-BIL', thông tin có chữ 'F' và thông tin TDT ID có chữ '3'
Vf116.png

2. Custom export to excel: xuất file excel thông tin học sinh với dữ liệu người dùng chọn

Vf118.png

3. View: mở trang xem thông tin học sinh

Vf119.png

4. Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin học sinh

Vf200.png

5. Delete: xóa học sinh được chọn

Add Student (Thêm học sinh mới)

Màn hình chính

Vf130.png

Student Allocation (Phân bố học sinh theo năm học)

Màn hình chính

Vf131.png
  • Copy: sao chép dữ liệu có sẵn, người dùng thay đổi thông tin sao cho phù hợp
Vf132.png
  • Edit: sao chép dữ liệu được chọn, người dùng chỉnh sửa thông tin để thay đổi sao cho phù hợp
Vf133.png
  • Delete: xóa đối tượng được chọn
Vf134.png

Student Enrol (Chuyển lớp)

Màn hình chính

Vf136.jpg

Thực hiện chuyển lớp cho học sinh

Vf135.png

Student Absence (Học sinh nghỉ học)

Leave Management (Quản lý đơn xin nghỉ học)

Leave Approvals (Đơn xin phép cờ duyệt)

Mà hình chính

Vf138.png
  • Approve: duyệt đơn
  • Reject: từ chối
  • Detail
Vf139.png
List

Màn hình chính

Vf140.png
  • Detail
Vf139.png

List Absence ( Danh sách vắng )

Màn hính chính

Vf141.png
  • Edit: chỉnh sửa
Vf142.png
  • Delete: xóa đơn đang chọn
Vf143.png

Create Absence (Tạo đơn xin nghỉ học)

Màn hình chính

Vf144.png

Student Attendance (?)

List Family Contact (Danh sách phụ huynh)

Vf146.png
  • View Detail
Vf149.png

Student Report Card (Thẻ học sinh)

Màn hình chính

Vf150.png

HR (Nhân sự)

Department (Phòng ban)

Vf151.png
  • Copy:
Vf152.png
  • Edit:
Vf153.png
  • Delete
Vf154.png

Position (Chức vụ)

Màn hình chính

Vf155.png
  • Copy:
Vf156.png
  • Edit:
Vf157.png
  • Delete:
Vf158.png

User Type (Loại người dùng)

Màn hình chính

Vf180.png
  • Copy:
Vf181.png
  • Edit:
Vf182.png
  • Delete:
Vf183.png

Degree (trình độ)

Màn hình chính

Vf184.png
  • Copy
Vf185.png
  • Edit
Vf186.png
  • Delete
Vf187.png

List Staff (Danh sách nhân viên)

Màn hình chính

Vf190.png
  • Custom export to excel: chọn thông tin của nhân viên khi xuất file excel
Vf191.png
  • Export to excel: xuất file excel thông tin hiện ra trên màn hình
  • Searching:
Vf192.png
  • Searching:
Vf193.png
  • Edit:
Vf194.png
- Leave Approvals:
Vf195.png
- Time Table:
Vf196.png

Add Staff (Thêm nhân viên)

Màn hình chính

Vf201.png

Staff Allocation (Phân công công tác)

Màn hình chính

Vf202.png
  • Edit:
Vf203.png
  • Delete:
Vf204.png
  • Copy:
Vf205.png

Staff Absence (Xin nghỉ phép của nhân viên)

Leave Staff Management (Quản lý đơn xin nghỉ)

Màn hình chính

Vf207.png
  • Detail
Vf208.png

List Staff Absence (Danh sách đơn xin nghỉ đã duyệt)

Màn hình chính

Vf209.png
  • Edit
Vf210.png
  • Delete
Vf211.png

Create Staff Absence (Nộp đơn xin nghỉ)

Màn hình chính

Vf212.png

Staff Overtime (Nhân viên làm thêm giờ)

Add Staff Overtime (Đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính

Vf256.png

List Staff Overtime (Danh sách nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính

Vf257.png
  • Edit: mở trang chỉnh sửa đăng ký làm ngoài giờ hành chính
  • Delete: xóa đăng ký làm ngoài giờ được chọn

Staff Overtime Management (Quản lý nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính:

Vf258.png
  • Overtime List
Vf259.png
- Edit Status: thay đổi trạng thái đăng ký làm ngoài giờ
Vf300.png
- Edit Time: thay đổi thời gian làm ngoài giờ
Vf301.png

Salary (Lương)

Pay Head (Thanh toán cho các đầu công việc)

Màn hình chính

Vf220.png
  • Copy
Vf221.png
  • Edit
Vf222.png
  • Delete
Vf223.png

Salary Setting (Mức lương)

Màn hình chính

Vf225.png
  • Copy
Vf226.png
  • Edit
Vf227.png
  • Delete
Vf228.png

Staff Salary (Lương nhân viên)

Teaching Remuneration (Thù lao giảng dạy)

Contract (Hợp đồng)

Contract Type (Loại hợp đồng)

Màn hình chính

Vf250.png
  • Copy
Vf251.png
  • Edit
Vf252.png
  • Delete
Vf253.png

Contract List (Danh sách hợp đồng)

Màn hình chính

Vf255.png
  • View: xem chi tiết hợp đồng lao động và chỉnh sửa thông tin hợp đồng
  • Delete: xóa hợp đồng được chọn

Add Contract (Thêm hợp đồng)

Màn hình chính

Vf254.png

Messages/SMS

Message Box

Màn hình chính

Vf302.png

New Message

Màn hình chính

Vf303.png

Hand Book (Cẩm nang trường học)

Màn hình chính

Vf304.png

Announcements (Thông báo)

Add Announcements (Tạo thông báo)

Màn hình chính

Vf305.png

Announcements List (Danh sách thông báo)

Màn hình chính

Vf306.png

Facility (Cơ sở)

Class Room (Phòng học)

Add Class Room (Thêm phòng học)

Màn hình chính

Vf307.png

List Class Room (Danh sách phòng học)

Màn hình chính

Vf308.png
  • Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin phòng học
Vf309.png
  • Delete: xóa thông tin phòng học được chọn

Room Type (Loại phòng)

Màn hình chính

Vf310.png
  • Copy:
Vf311.png
  • Edit:
Vf312.png
  • Delete:
Vf313.png

Device Allocation (Phân phối thiết bị)

Màn hình chính

Vf315.png
  • Copy:
Vf316.png
  • Delete: Xóa thiết lập được chọn

Device (Thiết bị)

Màn hình chính

Vf317.png
  • Copy:
Vf318.png
  • Edit:
Vf319.png
  • Delete: xóa thông tin thiết bị được chọn
Vf320.png

Events (Sự kiện)

Events Type (Loại sự kiện)

Màn hình chính

Vf321.png
  • Copy:
Vf322.png
  • Edit:
Vf323.png
  • Delete: xóa loại sự kiện được chọn

List Events (Danh sách sự kiện)

Màn hình chính

Vf324.png
  • Copy:
Vf325.png
  • Edit:
Vf326.png
  • Delete: xóa sự kiện được chọn

Curriculum infomation (Thông tin giáo trình)

Manage Curriculum infomation (Quản lý giáo trình)

Màn hình chính

Vf340.png
  • Thêm mới giáo trình
Vf341.png
  • Edit:
Vf342.png

View Curriculum infomation

Finance (Tài chính)

Fee Category (Loại phí)

Màn hình chính

Vf343.png
  • Copy
Vf344.png
  • Edit
Vf345.png
  • Delete: xóa loại phí được chọn
Vf346.png

Fee Sub Category (Danh mục phụ phí)

Màn hình chính

Vf350.png
  • Copy
Vf351.png
  • Edit
Vf352.png
  • Delete
Vf353.png

Waiver Category (danh mục miễn giảm)

Màn hình chính

Vf360.png
  • Edit
Vf361.png
  • Delete: xóa khoản miền giảm được chọn

Waiver Category Allocation ()

Màn hình chính

Vf370.png
  • List Allocation
Vf371.png

Fee Waiver (Miễn lệ phí)

Màn hình chính

Vf372.png
  • Copy
Vf373.png
  • Edit
Vf374.png
  • Delete
Vf375.png

Fee Allocation (Phân phối chi phí)

Màn hình chính

Vf380.png
  • Fee List
Vf381.png

Fee Collection (Danh sách thu nhập)

Màn hình chính

Vf382.png
  • Fee Collection: xem chi tiết
Vf383.png

Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập)

Màn hình chính

Vf385.png

Transport

Vehicle

Driver

Task Manager

Assign Task

Giao diện khi vào mục Task Management

Vf4.png

Ghi chú:

1. Form tạo mới một phần việc.
2. Xuất file excel danh sách công việc
3. Mở trang in
4. Các chức năng tiện ích: Copy, Edit, Delete
  • Copy: khi cần tạo mới phần việc có nội dung tương tự với một phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Copy để lấy thông tin phần việc tương tự đó. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Save để lưu thông tạo mới.
Vf5.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Edit để lấy thông tin phần việc cần thay đổi. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Update để lưu thông tin thay đổi. Click Cancel nếu trở về form tạo mới.
Vf6.png
  • Delete: xóa phần việc có trong danh sách. Người dùng click vào nút Delete để xóa phần việc trong danh sách. Chọn "Ok" nếu đồng ý xóa phần việc đó, "Cancel" để hủy lệnh xóa.
Vf7.png