Khác biệt giữa các bản “ITDTU Phân hệ quản lý Từ điển đào tạo”

Dòng 12: Dòng 12:
  
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH NGÀNH THEO NĂM TUYỂN SINH |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Ngành theo năm tuyển sinh</b></span>]].
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH NGÀNH THEO NĂM TUYỂN SINH |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Ngành theo năm tuyển sinh</b></span>]].
 +
 +
= Chuyên ngành =
 +
 +
1. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo</b></span>]].
 +
 +
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO - KHỐI LỚP |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp</b></span>]].

Phiên bản lúc 17:01, ngày 4 tháng 2 năm 2020

Từ Điển

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khoa.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Hệ đào tạo.

3. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khối lớp.

Ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành học.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành theo năm tuyển sinh.

Chuyên ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp.