Khác biệt giữa các bản “ITDTU Phân hệ quản lý Từ điển đào tạo”

Dòng 18: Dòng 18:
  
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO - KHỐI LỚP |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp</b></span>]].
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO - KHỐI LỚP |<span style="color: blue"><b>Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp</b></span>]].
 +
 +
= Lớp =
 +
 +
1. Xem HDSD chức năng [[HDSD TẠO LỚP |<span style="color: blue"><b> Tạo lớp </b></span>]].
 +
 +
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD QUẢN LÝ DANH SÁCH LỚP |<span style="color: blue"><b>  Danh sách lớp </b></span>]].

Phiên bản lúc 14:47, ngày 5 tháng 2 năm 2020

Từ Điển

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khoa.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Hệ đào tạo.

3. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khối lớp.

Ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành học.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành theo năm tuyển sinh.

Chuyên ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp.

Lớp

1. Xem HDSD chức năng Tạo lớp .

2. Xem HDSD chức năng Danh sách lớp .