Khác biệt giữa các bản “ITDTU Phân hệ quản lý Từ điển đào tạo”

Dòng 30: Dòng 30:
 
= CTĐT =
 
= CTĐT =
 
1. Xem HDSD chức năng [[HDSD THIẾT LẬP RÀNG BUỘC MÔN HỌC |<span style="color: blue"><b> Thiết lập ràng buộc môn học </b></span>]].
 
1. Xem HDSD chức năng [[HDSD THIẾT LẬP RÀNG BUỘC MÔN HỌC |<span style="color: blue"><b> Thiết lập ràng buộc môn học </b></span>]].
 +
 +
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD LOẠI MÔN - PHÂN LOẠI |<span style="color: blue"><b> Loại môn - Phân loại </b></span>]].

Phiên bản lúc 14:11, ngày 11 tháng 2 năm 2020

Từ Điển

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khoa.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Hệ đào tạo.

3. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Khối lớp.

Ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành học.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Ngành theo năm tuyển sinh.

Chuyên ngành

1. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo.

2. Xem HDSD chức năng Quản lý danh sách Chuyên ngành đào tạo - Khối lớp.

Lớp

1. Xem HDSD chức năng Tạo lớp .

2. Xem HDSD chức năng Danh sách lớp .

Môn học

Xem HDSD chức năng Môn học .

CTĐT

1. Xem HDSD chức năng Thiết lập ràng buộc môn học .

2. Xem HDSD chức năng Loại môn - Phân loại .