Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng VFIS”

 
(Không hiển thị 14 phiên bản của một người dùng khác ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
=''' Trang chủ '''=
+
'''1. Xem HDSD chức năng''' [[HDSD Trang Chủ |<span style="color: blue"><b>Trang Chủ]].
1. Xem HDSD chức năng [[HDSD Trang Chủ |<span style="color: blue"><b>Trang Chủ]].
 
  
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD Setting |<span style="color: blue"><b>Setting]].
 
2. Xem HDSD chức năng [[HDSD Setting |<span style="color: blue"><b>Setting]].
Dòng 8: Dòng 7:
 
4. Xem HDSD chức năng [[HDSD Academic |<span style="color: blue"><b>Academic ]].
 
4. Xem HDSD chức năng [[HDSD Academic |<span style="color: blue"><b>Academic ]].
  
 +
5. Xem HDSD chức năng [[HDSD Student|<span style="color: blue"><b>Student]].
  
 +
6. Xem HDSD chức năng [[HDSD HR|<span style="color: blue"><b>HR]].
  
 +
7. Xem HDSD chức năng [[HDSD Messages/SMS|<span style="color: blue"><b>Messages/SMS]].
  
 +
8. Xem HDSD chức năng [[HDSD Hand Book|<span style="color: blue"><b>Hand Book]].
  
 +
9. Xem HDSD chức năng [[HDSD Announcements |<span style="color: blue"><b>Announcements]].
  
== '''Student (Học sinh)''' ==
+
10. Xem HDSD chức năng [[HDSD Facility|<span style="color: blue"><b>Facility]].
===''' List Student (Danh sách học sinh)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf111.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
1. Search
 
:1.1. Tìm học sinh theo lớp:
 
[[Tập tin:Vf112.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:1.2. Tìm tổng quát theo thông tin học sinh
 
[[Tập tin:Vf114.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:1.3. Tìm theo thông tin cụ thể của học sinh
 
[[Tập tin:Vf115.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:1.4. Tìm kiếm kết hợp: ví dụ tìm học sinh học lớp '1C, 1E, 1B, 1D-BIL', thông tin có chữ 'F' và thông tin TDT ID có chữ '3'
 
[[Tập tin:Vf116.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
2. Custom export to excel: xuất file excel thông tin học sinh với dữ liệu người dùng chọn
 
[[Tập tin:Vf118.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
3. View: mở trang xem thông tin học sinh
 
[[Tập tin:Vf119.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
4. Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin học sinh
 
[[Tập tin:Vf200.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
5. Delete: xóa học sinh được chọn
 
  
=== '''Add Student (Thêm học sinh mới) '''===
+
11. Xem HDSD chức năng [[HDSD Events|<span style="color: blue"><b>Events]].
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf130.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
  
===''' Student Allocation (Phân bố học sinh theo năm học)''' ===
+
12. Xem HDSD chức năng [[HDSD Curriculum infomation|<span style="color: blue"><b>Curriculum infomation]].
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf131.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
  
* Copy: sao chép dữ liệu có sẵn, người dùng thay đổi thông tin sao cho phù hợp
+
13. Xem HDSD chức năng [[HDSD Finance|<span style="color: blue"><b>Finance]].
[[Tập tin:Vf132.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit: sao chép dữ liệu được chọn, người dùng chỉnh sửa thông tin để thay đổi sao cho phù hợp
 
[[Tập tin:Vf133.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa đối tượng được chọn
 
[[Tập tin:Vf134.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
  
=== '''Student Enrol (Chuyển lớp)''' ===
+
14. Xem HDSD chức năng [[HDSD Transport |<span style="color: blue"><b>Transport ]].
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf136.jpg|800px|nhỏ|giữa]]
 
Thực hiện chuyển lớp cho học sinh
 
[[Tập tin:Vf135.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
  
=== '''Student Absence (Học sinh nghỉ học)''' ===
+
15. Xem HDSD chức năng [[HDSD Task Manager|<span style="color: blue"><b>Task Manager]].
==== '''Leave Management (Quản lý đơn xin nghỉ học) '''====
 
=====''' Leave Approvals (Đơn xin phép chờ duyệt)''' =====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf138.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Approve: duyệt đơn
 
* Reject: từ chối
 
* Detail
 
[[Tập tin:Vf139.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===== '''List (Danh sách đơn)''' =====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf140.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Detail
 
[[Tập tin:Vf139.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
====''' List Absence ( Danh sách vắng  )''' ====
 
Màn hính chính
 
[[Tập tin:Vf141.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit: chỉnh sửa
 
[[Tập tin:Vf142.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa đơn đang chọn
 
[[Tập tin:Vf143.png|800px|nhỏ]]
 
 
 
====''' Create Absence (Tạo đơn xin nghỉ học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf144.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Student Attendance (Điểm danh trong ngày)''' ===
 
Tại trang chủ của giáo viên, chọn môn học có trong ngày cần điểm danh
 
[[Tập tin:Vf500.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Màn hình chính: danh sách học sinh học trong lớp đó và các môn học học có trong TimeTable
 
[[Tập tin:Vf501.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- Trường hợp học sinh vắng: ví dụ, em Hoàng Khánh Lam, xin nghỉ môn 'Physical education b' tiết học '8h15 -> 9h00'
 
 
 
Bước 1: Click vào môn học mà học sinh vắng mặt, sẽ hiển thị tiếp phần trang để nhập thông tin vắng
 
[[Tập tin:Vf502.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Bước 2: điền thông tin vắng của học sinh, dữ liệu được lưu tự động
 
[[Tập tin:Vf503.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- Trường hợp muốn xóa thông tin vắng của học sinh vào ngày hôm đó, thực hiện lại Bước 1 và chọn Delete
 
[[Tập tin:Vf504.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''List Family Contact (Danh sách phụ huynh)''' ===
 
[[Tập tin:Vf146.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* View Detail
 
[[Tập tin:Vf149.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Student Report Card (Thẻ học sinh) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf150.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==''' HR (Nhân sự) '''==
 
=== '''Department (Phòng ban)''' ===
 
[[Tập tin:Vf151.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf152.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf153.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf154.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Position (Chức vụ)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf155.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf156.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf157.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete:
 
[[Tập tin:Vf158.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''User Type (Loại người dùng)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf180.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf181.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf182.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete:
 
[[Tập tin:Vf183.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Degree (trình độ)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf184.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf185.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf186.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf187.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''List Staff (Danh sách nhân viên) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf190.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Custom export to excel: chọn thông tin của nhân viên khi xuất file excel
 
[[Tập tin:Vf191.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Export to excel: xuất file excel thông tin hiện ra trên màn hình
 
* Searching:
 
[[Tập tin:Vf192.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Searching:
 
[[Tập tin:Vf193.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf194.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Leave Approvals:
 
[[Tập tin:Vf195.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Time Table:
 
[[Tập tin:Vf196.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Add Staff (Thêm nhân viên)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf201.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Staff Allocation (Phân công công tác)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf202.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf203.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete:
 
[[Tập tin:Vf204.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf205.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Staff Absence (Xin nghỉ phép của nhân viên) '''===
 
==== '''Leave Staff Management (Quản lý đơn xin nghỉ)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf207.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Detail
 
[[Tập tin:Vf208.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''List Staff Absence (Danh sách đơn xin nghỉ đã duyệt)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf209.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf210.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf211.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
====''' Create Staff Absence (Nộp đơn xin nghỉ)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf212.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Staff Overtime (Nhân viên làm thêm giờ)''' ===
 
====''' Add Staff Overtime (Đăng ký làm ngoài giờ hành chính)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf256.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''List Staff Overtime (Danh sách nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf257.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit: mở trang chỉnh sửa đăng ký làm ngoài giờ hành chính
 
* Delete: xóa đăng ký làm ngoài giờ được chọn
 
 
 
====''' Staff Overtime Management (Quản lý nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)''' ====
 
Màn hình chính:
 
[[Tập tin:Vf258.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Overtime List
 
[[Tập tin:Vf259.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Edit Status: thay đổi trạng thái đăng ký làm ngoài giờ
 
[[Tập tin:Vf300.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Edit Time: thay đổi thời gian làm ngoài giờ
 
[[Tập tin:Vf301.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Salary (Lương)''' ===
 
====''' Pay Head (Thanh toán cho các đầu công việc)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf220.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf221.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf222.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf223.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''Salary Setting (Mức lương)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf225.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf226.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf227.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf228.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''Staff Salary (Lương nhân viên)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf430.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
* Thêm mới
 
[[Tập tin:Vf431.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
* Edit: chỉnh sửa
 
[[Tập tin:Vf432.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa
 
[[Tập tin:Vf433.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''Teaching Remuneration (Thù lao giảng dạy)''' ====
 
 
 
=== '''Contract (Hợp đồng)''' ===
 
==== '''Contract Type (Loại hợp đồng)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf250.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf251.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf252.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf253.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==== '''Contract List (Danh sách hợp đồng)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf255.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* View: xem chi tiết hợp đồng lao động và chỉnh sửa thông tin hợp đồng
 
* Delete: xóa hợp đồng được chọn
 
 
 
==== '''Add Contract (Thêm hợp đồng)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf254.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==''' Messages/SMS''' ==
 
=== '''Message Box '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf302.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''New Message''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf303.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
== '''Hand Book (Cẩm nang trường học)''' ==
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf304.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
== '''Announcements (Thông báo) '''==
 
=== '''Add Announcements (Tạo thông báo)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf305.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
===''' Announcements List (Danh sách thông báo)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf306.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==''' Facility (Cơ sở)''' ==
 
=== '''Class Room (Phòng học) '''===
 
==== '''Add Class Room (Thêm phòng học) '''====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf307.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
====''' List Class Room (Danh sách phòng học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf308.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin phòng học
 
[[Tập tin:Vf309.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa thông tin phòng học được chọn
 
==== '''Room Type (Loại phòng)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf310.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf311.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf312.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete:
 
[[Tập tin:Vf313.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Device Allocation (Phân phối thiết bị) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf315.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf316.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: Xóa thiết lập được chọn
 
 
 
===''' Device (Thiết bị) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf317.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf318.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf319.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa thông tin thiết bị được chọn
 
[[Tập tin:Vf320.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
== '''Events (Sự kiện)''' ==
 
===''' Events Type (Loại sự kiện)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf321.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf322.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf323.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa loại sự kiện được chọn
 
 
 
===''' List Events (Danh sách sự kiện)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf324.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf325.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf326.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
*Delete: xóa sự kiện được chọn
 
 
 
==''' Curriculum infomation (Thông tin giáo trình)''' ==
 
=== '''Manage Curriculum infomation (Quản lý giáo trình)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf340.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Thêm mới giáo trình
 
[[Tập tin:Vf341.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf342.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
=== '''View Curriculum infomation''' ===
 
 
 
== '''Finance (Tài chính) '''==
 
===''' Fee Category (Loại phí)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf343.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf344.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf345.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa loại phí được chọn
 
[[Tập tin:Vf346.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Fee Sub Category (Danh mục phụ phí)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf350.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf351.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf352.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf353.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Waiver Category (danh mục miễn giảm) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf360.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf361.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa khoản miền giảm được chọn
 
 
 
=== '''Waiver Category Allocation ()''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf370.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* List Allocation
 
[[Tập tin:Vf371.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
=== '''Fee Waiver (Miễn lệ phí) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf372.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf373.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf374.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf375.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
=== '''Fee Allocation (Phân phối chi phí) '''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf380.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Fee List
 
[[Tập tin:Vf381.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Fee Collection (Danh sách thu nhập)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf382.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Fee Collection: xem chi tiết
 
[[Tập tin:Vf383.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
===''' Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf385.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
==''' Transport (Di chuyển)''' ==
 
===''' Vehicle (Phương tiện)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf450.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
* Copy:
 
[[Tập tin:Vf451.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit:
 
[[Tập tin:Vf452.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete:
 
[[Tập tin:Vf453.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
=== '''Driver (Tài xế)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf455.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Copy
 
[[Tập tin:Vf456.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit
 
[[Tập tin:Vf457.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete
 
[[Tập tin:Vf458.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
 
== '''Task Manager (Quản lý công việc) '''==
 
=== '''Assign Task (Phân công công việc) '''===
 
Giao diện khi vào mục Task Management
 
[[Tập tin:Vf4.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
'''Ghi chú:'''
 
1. Form tạo mới một phần việc.
 
2. Xuất file excel danh sách công việc
 
3. Mở trang in
 
4. Các chức năng tiện ích: Copy, Edit, Delete
 
 
 
* Copy: khi cần tạo mới phần việc có nội dung tương tự với một phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Copy để lấy thông tin phần việc tương tự đó. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Save để lưu thông tạo mới.
 
[[Tập tin:Vf5.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit: khi cần thay đổi thông tin phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Edit để lấy thông tin phần việc cần thay đổi. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Update để lưu thông tin thay đổi. Click Cancel nếu trở về form tạo mới.
 
[[Tập tin:Vf6.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Delete: xóa phần việc có trong danh sách. Người dùng click vào nút Delete để xóa phần việc trong danh sách. Chọn "Ok" nếu đồng ý xóa phần việc đó, "Cancel" để hủy lệnh xóa.
 
[[Tập tin:Vf7.png|800px|nhỏ|giữa]]
 

Bản hiện tại lúc 13:26, ngày 26 tháng 5 năm 2020

1. Xem HDSD chức năng Trang Chủ.

2. Xem HDSD chức năng Setting.

3. Xem HDSD chức năng Enrollment.

4. Xem HDSD chức năng Academic .

5. Xem HDSD chức năng Student.

6. Xem HDSD chức năng HR.

7. Xem HDSD chức năng Messages/SMS.

8. Xem HDSD chức năng Hand Book.

9. Xem HDSD chức năng Announcements.

10. Xem HDSD chức năng Facility.

11. Xem HDSD chức năng Events.

12. Xem HDSD chức năng Curriculum infomation.

13. Xem HDSD chức năng Finance.

14. Xem HDSD chức năng Transport .

15. Xem HDSD chức năng Task Manager.