Khác biệt giữa các bản “Hướng dẫn sử dụng VFIS”

Dòng 11: Dòng 11:
  
  
== '''Academic (Năm học)''' ==
 
=== '''Grade (Khối lớp)'''===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf27.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó
 
  
1. Form thêm mới khối lớp
 
:- Grade ID: mã khối lớp
 
:- Grade Name: tên khối lớp
 
:- Max Absent Percent: tỷ lệ phần trăm vắng mặt
 
:- Attendance Type: loại hình kiểm tra sự vắng mặt của học sinh
 
2. Xuất excel danh sách khối lớp
 
 
3. Mở trang in danh sách khối lớp
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
 
:* Copy: Khi tạo mới khối lớp và trong danh sách có khối lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin khối lớp tương tự và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới khối lớp.
 
[[Tập tin:Vf28.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của khối lớp. Edit sao chép thông tin khối lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi; tuy nhiên không thể thay đổi GradeID.
 
[[Tập tin:Vf29.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa khối lớp được chọn.
 
 
=== '''Class (Lớp)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf30.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới lớp học
 
:- Grade: khối lớp
 
:- Curiculum: chương trình đào tạo
 
:- Class Name: tên lớp
 
2. Xuất excel danh sách lớp học
 
 
3. Mở trang in danh sách lớp học
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
 
:* Copy: khi tạo mới lớp học và trong danh sách có lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin lớp tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới lớp học.
 
[[Tập tin:Vf36.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của lớp học. Edit sao chép thông tin lớp học cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
 
[[Tập tin:Vf38.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa lớp học được chọn.
 
[[Tập tin:Vf405.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
=== '''Educate Type (Chương trình giảng dạy)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf33.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới chương trình giảng dạy
 
:- Curiculum Name: tên chương trình đào tạo
 
:- Description: mô tả
 
2. Xuất excel danh sách chương trình giảng dạy
 
 
3. Mở trang in danh sách chương trình giảng dạy
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
 
:* Copy: khi tạo mới chương trình giảng dạy và trong danh sách có chương trình giảng dạy với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin chương trình giảng dạy tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới chương trình giảng dạy.
 
[[Tập tin:Vf34.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của chương trình giảng dạy. Edit sao chép thông tin chương trình giảng dạy cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
 
[[Tập tin:Vf35.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
=== '''Teacher HomeRoom (Giáo viên chủ nhiệm lớp)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf39.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới giáo viên chủ nhiệm lớp
 
:- Grade: khối lớp
 
:- Class: lớp
 
:- Class Teacher: giáo viên chủ nhiệm
 
2. Xuất excel danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp
 
 
3. Mở trang in danh sách giáo viên chủ nhiệm lớp
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
 
:* Copy: khi tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp và trong danh sách có giáo viên chủ nhiệm lớp với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới giáo viên chủ nhiệm lớp.
 
[[Tập tin:Vf40.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của giáo viên chủ nhiệm lớp. Edit sao chép thông tin giáo viên chủ nhiệm lớp cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
 
[[Tập tin:Vf41.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa giáo viên chủ nhiệm lớp được chọn
 
 
=== '''Term (Học kỳ)''' ===
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf42.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới học kỳ
 
:- Academic Year: năm học áp dụng
 
:- Term: tên học kỳ
 
:- Star Date: ngày bắt đầu học kỳ
 
:- End Date: ngày kết thúc học kỳ
 
2. Xuất excel danh sách học kỳ
 
 
3. Mở trang in danh sách học kỳ
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của học kỳ. Edit sao chép thông tin học kỳ cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi. Click Cancel để hủy lệnh Edit.
 
[[Tập tin:Vf43.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa học kỳ được chọn
 
 
=== '''Test Calendar (Lịch kiểm tra)''' ===
 
==== '''Set Test Calendar (Đặt lịch kiểm tra)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf45.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
1. Set Test: đặt lịch kiểm tra
 
[[Tập tin:Vf46.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
:- Select Grade & Class:
 
::+ Grade: chọn khối lớp
 
::+ Class: chọn lớp
 
:- Configure Test & Subject
 
::+ Test Name: điền tên lịch kiểm tra
 
::+ Term: chọn học kỳ
 
::+ Subject: chọn môn học
 
::+ Weight: ?
 
:- Configure Date & Time
 
::+ Test Date: chọn ngày
 
::+ Description: mô tả
 
2. Test List: danh sách lịch kiểm tra
 
[[Tập tin:Vf47.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Chú thích:
 
:- 1. Xuất file excel danh sách lịch kiểm tra
 
:- 2. Mở trang in danh sách lịch kiểm tra
 
:- 3. Chức năng tiện ích
 
- Edit: mở Set Test với thông tin lịch kiểm tra được chọn, người dùng thay đổi thông tin tại đây.
 
[[Tập tin:Vf50.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- View: xem chi tiết lịch kiểm tra ngay tại Test List
 
[[Tập tin:Vf49.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- List: mở Granding, xem danh sách học sinh làm bài trong lịch kiểm tra
 
[[Tập tin:Vf51.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
3. Test Reports: xuất danh sách lịch kiểm tra dạng PDF
 
[[Tập tin:Vf52.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
:- Grade: chọn khối lớp
 
:- Class: chọn lớp
 
:- Term: chọn học kỳ
 
- Search: xem trước danh sách lịch kiểm tra với thông tin đã chọn
 
[[Tập tin:Vf53.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- Print PDF: xuất danh sách lịch kiểm tra theo thông tin đã chọn ra file PDF
 
4. Grading: danh sách học sinh làm bài trong đợt kiểm tra được chọn ở Test List
 
 
====''' Test Export (xuất lịch kiểm tra)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf55.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
:- Grade: chọn khối lớp
 
:- Class: chọn lớp
 
:- Subject: chọn môn học
 
:- Term: chọn học kỳ
 
:- Export: Xuất ra file excel danh sách lịch kiểm tra theo dữ liệu đã chọn
 
 
===''' Exam (Kỳ thi)''' ===
 
====''' Create Exam (Tạo kỳ thi)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf56.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới kỳ thi
 
:- Term: học kỳ
 
:- Exam Name: tên kỳ thi
 
2. Xuất excel danh sách kỳ thi
 
 
3. Mở trang in danh sách kỳ thi
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
:* Copy: khi tạo mới kỳ thi và trong danh sách có kỳ thi với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin kỳ thi tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới kỳ thi.
 
[[Tập tin:Vf57.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: khi cần thay đổi thông tin của kỳ thi. Edit sao chép thông tin kỳ thi cần chỉnh sửa và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Update lưu thông tin thay đổi.
 
[[Tập tin:Vf58.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa kỳ thi được chọn
 
 
====''' Set Exam (Đặt lịch thi)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf59.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
1. Set Exam: đặt lịch thi
 
Trong đó:
 
:- Select Grade & Class:
 
::+ Grade: chọn khối lớp
 
::+ Class: chọn lớp
 
:- Configure Exam & Subject
 
::+ Term: chọn học kỳ
 
::+ Exam Name: điền tên lịch thi
 
::+ Subject: chọn môn học
 
::+ Max Mark: điểm tối đa
 
::+ Pass Mark: điểm tối thiểu
 
:- Configure Date & Time
 
::+ Exam Date: chọn ngày
 
::+ Start Time: thời gian bắt đầu
 
::+ End Time: thời gian kết thúc
 
::+ Description: mô tả
 
2. Exam List: danh sách lịch thi
 
[[Tập tin:Vf60.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Chú thích:
 
:- 1. Xuất file excel danh sách lịch kiểm tra
 
:- 2. Mở trang in danh sách lịch kiểm tra
 
:- 3. Chức năng tiện ích
 
- Edit: mở Set Exam với thông tin lịch thi được chọn, người dùng thay đổi thông tin tại đây.
 
[[Tập tin:Vf61.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- View: xem chi tiết lịch thi ngay tại Exam List
 
[[Tập tin:Vf62.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
- List: mở Granding, xem danh sách học sinh làm bài trong lịch thi
 
[[Tập tin:Vf63.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
3. Exam Reports: xuất danh sách lịch thi dạng PDF
 
[[Tập tin:Vf64.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
:- Grade: chọn khối lớp
 
:- Exam Name: tên kỳ thi
 
4. Grading: danh sách học sinh làm bài trong đợt thi được chọn ở Exam List
 
 
===''' Subject (Môn học)''' ===
 
====''' Add Subject (Thêm môn học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Untitled.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
:- Subject ID: mã môn học
 
:- Subject Name: tên môn học
 
:- Curriculum: chương trình đào tạo
 
:- Grading Scale: thang điểm
 
:- Level of English: trình độ Anh văn
 
:- Grade: khối lơp giảng dạy
 
:- Color: màu sắc cho môn học
 
 
====''' Assign Subject (Phân bố môn học vào lớp học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf71.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới
 
:- Course: khối lớp
 
:- Batch: lớp
 
:- Subject: môn học
 
2. Xuất excel danh sách Phân bố môn học vào lớp học
 
 
3. Mở trang in danh sách Phân bố môn học vào lớp học
 
 
4. Chức năng tiện ích
 
 
:* Copy: khi tạo mới đối tượng và trong danh sách có đối tượng với thông tin tương tự. Copy sao chép thông tin đối tượng tương tự đó và gán giá trị vào form, người dùng thay đổi thông tin và click Save để tạo mới đối tượng.
 
[[Tập tin:Vf72.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa đối tượng được chọn.
 
 
==== '''List Subject (Danh sách môn học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf74.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
1. Xuất file excel danh sách môn học
 
2. Mở trang in danh sách môn học
 
3. Tìm kiếm nhanh môn học có thông tin chưa nội dung tìm kiếm
 
4. Tìm kiếm với thông tin chính xác theo từng tiêu chí của môn học
 
5. Chức năng tiện ích
 
:* Edit: mở trang chỉnh sửa môn học
 
[[Tập tin:Vf75.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa môn học được chọn
 
 
====''' Subject Allocation (Phân bố giảng viên dạy môn học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf86.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Subject Allocation: danh sách phân bố giảng viên giảng dạy
 
Trong đó:
 
:1. Form thêm mới:
 
:- Department: khoa/phòng ban
 
:- Staff Name: nhân viên của phòng ban đã chọn
 
:- Grade: khối lớp
 
:- Class: lớp
 
:- Subject: môn giảng dạy
 
:2. Xuất file excel
 
:3. Mở trang in
 
:4. Chức năng tiện ích
 
::- Edit: chỉnh sửa nội dung phân bố giảng viên giảng dạy
 
[[Tập tin:Vf87.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
::- Delete: xóa phân bố giảng viên giảng dạy
 
::- Copy: tạo mới phân bố giảng viên giảng dạy, với thông tin tương tự với đối tượng được chọn
 
[[Tập tin:Vf88.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Report: xuất excel phân bố giảng dạy của lớp học
 
[[Tập tin:Vf89.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Manage: chuyển giao chương trình giảng dạy từ giảng này sang giảng viên khác
 
[[Tập tin:Vf90.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
'''Ghi chú:'''
 
:- Department: khoa/phòng ban
 
:- Staff Name: nhân viên của phòng ban đã chọn
 
:- Danh sách lớp và môn học mà nhân viên được chọn giảng dạy
 
:- Replace with Another StaffName: chọn nhân viên cùng phòng ban để chuyển giao
 
 
===''' Time Table (Thời gian biểu) '''===
 
====''' Set Timetable (Đặt thời gian biểu)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf92.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Các bước thực hiện tạo mới thời gian biểu.
 
 
'''Bước 1''': Điền đầy đủ thông tin vào 'Select Grade & Class', sau đó click nút 'Set Weekdays' để mở cửa sổ 'Select Working Days'
 
[[Tập tin:Vf93.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
'''Bước 2''': Tại cửa sổ 'Select Working Days', chọn ngày trong tuần thời gian biểu có hiệu lực; sau đó click nút 'OK' để quay về màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf94.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Màn hình chính lúc này
 
[[Tập tin:Vf95.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
'''Bước 3''': Click vào chữ ''''Assign'''' dưới ngày trong tuần để mở cửa sổ 'Create Period Timings'. Tại đây chọn môn học được giảng dạy trong ngày, từ mấy giờ đến mấy giờ rồi 'Add Period'. Sau khi đã thêm hết các môn học có thời gian giảng dạy trong ngày, click 'OK' để hoàn thành việc thêm môn học
 
[[Tập tin:Vf96.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
'''Bước 4''': chọn giảng viên giảng dạy và phòng học cho môn học trong thời gian biểu. Sau đó 'Save' để lưu lại thời gian biểu
 
[[Tập tin:Vf97.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
 
==== '''Active Timetable (Kích hoạt thời gian biểu)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf99.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Chọn khối lớp và lớp để hiển thị danh sách thời gian biểu dự kiến của lớp được chọn. Kích hoạt thời gian biểu dự kiến tại cột 'Operations'. Mỗi lớp chỉ kích hoạt được 1 thời gian biểu trong 1 học kỳ.
 
 
==== '''Class Timetale (Thời gian biểu của lớp học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf98.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Show TimeTable: xem chi tiết thời gian biểu của lớp học
 
[[Tập tin:Vf100.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Chỉnh sửa TimeTable Name và Descriptione
 
[[Tập tin:Vf101.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Chỉnh sửa thời gian biểu của môn học
 
[[Tập tin:Vf102.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
* Edit TimeTable: chỉnh sửa thời gian biểu của lớp học
 
[[Tập tin:Vf103.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:1. Chọn ngày trong tuần
 
:2. Click để hiển thị thời gian biểu của ngày đã chọn
 
:3. Thêm mới môn học vào thời gian biểu của ngày đã chọn
 
:4. Chỉnh sửa hoặc xóa môn học có trong thời gian biểu của ngày đã chọn
 
* Print: xuất excel thời gian biểu của lớp học
 
 
==== '''Teacher Timetable (Thời gian biểu của giảng viên)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf104.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Select Teacher: chọn giảng viên giảng dạy
 
:- Go: để xem chi tiết lịch giảng của giảng viên
 
:- Print: xuất excel lịch giảng của giảng viên
 
 
====''' Room Timetable (Thời gian biểu của phòng học)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf105.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:- Room Code: mã phòng học
 
:- Show TimeTable: hiển thị chi tiết thời gian biểu của phòng học
 
:- Print: xuất excel thời gian biểu của phòng học
 
 
=== '''Grading (Phân loại điểm)''' ===
 
==== '''Grading Column (Cột điểm) '''====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf106.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
1. Form thêm mới cột điểm
 
:- Grading Column: tên cột điểm
 
:- Type: loại điểm (điểm chữ hoặc điểm số)
 
:- Order Column: thứ tự cột điểm khi hiển thị tại trang '''Grading'''. [[http://spm.tdt.edu.vn:8081/index.php?title=Hướng_dẫn_sử_dụng_VFIS#Grading_Detail_(Chi_tiết_kết_quả_học_tập_của_học_sinh)]]
 
:- Allow Student Input: cho phép học sinh đánh giá môn học
 
2. Xuất excel danh sách cột điểm
 
3. Mở trang in danh sách cột điểm
 
4. Chức năng tiện ích
 
:* Copy: sao chép cột điểm được chọn để tạo cột điểm mới
 
[[Tập tin:Vf107.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Edit: chỉnh sửa cột điểm được chọn
 
[[Tập tin:Vf108.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
:* Delete: xóa cột điểm được chọn
 
 
==== '''Grading Detail (Chi tiết kết quả học tập của học sinh)''' ====
 
Màn hình chính
 
[[Tập tin:Vf109.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
Trong đó:
 
 
:- Grade: khối lớp
 
:- Class: lớp
 
:- Student: học sinh
 
:- Term: học kỳ
 
Sau khi người dùng chọn đây đủ thông tin sẽ hiện ra chi tiết kết quả học tập của học sinh theo học kỳ được chọn. Người dùng có thể thay đổi kết quả học tập của học sinh.
 
[[Tập tin:Vf110.png|800px|nhỏ|giữa]]
 
  
 
== '''Student (Học sinh)''' ==
 
== '''Student (Học sinh)''' ==

Phiên bản lúc 15:30, ngày 25 tháng 5 năm 2020

Mục lục

Trang chủ

1. Xem HDSD chức năng Trang Chủ.

2. Xem HDSD chức năng Setting.

3. Xem HDSD chức năng Enrollment.

4. Xem HDSD chức năng Academic .




Student (Học sinh)

List Student (Danh sách học sinh)

Màn hình chính

Vf111.png

1. Search

1.1. Tìm học sinh theo lớp:
Vf112.png
1.2. Tìm tổng quát theo thông tin học sinh
Vf114.png
1.3. Tìm theo thông tin cụ thể của học sinh
Vf115.png
1.4. Tìm kiếm kết hợp: ví dụ tìm học sinh học lớp '1C, 1E, 1B, 1D-BIL', thông tin có chữ 'F' và thông tin TDT ID có chữ '3'
Vf116.png

2. Custom export to excel: xuất file excel thông tin học sinh với dữ liệu người dùng chọn

Vf118.png

3. View: mở trang xem thông tin học sinh

Vf119.png

4. Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin học sinh

Vf200.png

5. Delete: xóa học sinh được chọn

Add Student (Thêm học sinh mới)

Màn hình chính

Vf130.png

Student Allocation (Phân bố học sinh theo năm học)

Màn hình chính

Vf131.png
  • Copy: sao chép dữ liệu có sẵn, người dùng thay đổi thông tin sao cho phù hợp
Vf132.png
  • Edit: sao chép dữ liệu được chọn, người dùng chỉnh sửa thông tin để thay đổi sao cho phù hợp
Vf133.png
  • Delete: xóa đối tượng được chọn
Vf134.png

Student Enrol (Chuyển lớp)

Màn hình chính

Vf136.jpg

Thực hiện chuyển lớp cho học sinh

Vf135.png

Student Absence (Học sinh nghỉ học)

Leave Management (Quản lý đơn xin nghỉ học)

Leave Approvals (Đơn xin phép chờ duyệt)

Màn hình chính

Vf138.png
  • Approve: duyệt đơn
  • Reject: từ chối
  • Detail
Vf139.png
List (Danh sách đơn)

Màn hình chính

Vf140.png
  • Detail
Vf139.png

List Absence ( Danh sách vắng )

Màn hính chính

Vf141.png
  • Edit: chỉnh sửa
Vf142.png
  • Delete: xóa đơn đang chọn
Vf143.png

Create Absence (Tạo đơn xin nghỉ học)

Màn hình chính

Vf144.png

Student Attendance (Điểm danh trong ngày)

Tại trang chủ của giáo viên, chọn môn học có trong ngày cần điểm danh

Vf500.png

Màn hình chính: danh sách học sinh học trong lớp đó và các môn học học có trong TimeTable

Vf501.png

- Trường hợp học sinh vắng: ví dụ, em Hoàng Khánh Lam, xin nghỉ môn 'Physical education b' tiết học '8h15 -> 9h00'

Bước 1: Click vào môn học mà học sinh vắng mặt, sẽ hiển thị tiếp phần trang để nhập thông tin vắng

Vf502.png

Bước 2: điền thông tin vắng của học sinh, dữ liệu được lưu tự động

Vf503.png

- Trường hợp muốn xóa thông tin vắng của học sinh vào ngày hôm đó, thực hiện lại Bước 1 và chọn Delete

Vf504.png

List Family Contact (Danh sách phụ huynh)

Vf146.png
  • View Detail
Vf149.png

Student Report Card (Thẻ học sinh)

Màn hình chính

Vf150.png

HR (Nhân sự)

Department (Phòng ban)

Vf151.png
  • Copy:
Vf152.png
  • Edit:
Vf153.png
  • Delete
Vf154.png

Position (Chức vụ)

Màn hình chính

Vf155.png
  • Copy:
Vf156.png
  • Edit:
Vf157.png
  • Delete:
Vf158.png

User Type (Loại người dùng)

Màn hình chính

Vf180.png
  • Copy:
Vf181.png
  • Edit:
Vf182.png
  • Delete:
Vf183.png

Degree (trình độ)

Màn hình chính

Vf184.png
  • Copy
Vf185.png
  • Edit
Vf186.png
  • Delete
Vf187.png

List Staff (Danh sách nhân viên)

Màn hình chính

Vf190.png
  • Custom export to excel: chọn thông tin của nhân viên khi xuất file excel
Vf191.png
  • Export to excel: xuất file excel thông tin hiện ra trên màn hình
  • Searching:
Vf192.png
  • Searching:
Vf193.png
  • Edit:
Vf194.png
- Leave Approvals:
Vf195.png
- Time Table:
Vf196.png

Add Staff (Thêm nhân viên)

Màn hình chính

Vf201.png

Staff Allocation (Phân công công tác)

Màn hình chính

Vf202.png
  • Edit:
Vf203.png
  • Delete:
Vf204.png
  • Copy:
Vf205.png

Staff Absence (Xin nghỉ phép của nhân viên)

Leave Staff Management (Quản lý đơn xin nghỉ)

Màn hình chính

Vf207.png
  • Detail
Vf208.png

List Staff Absence (Danh sách đơn xin nghỉ đã duyệt)

Màn hình chính

Vf209.png
  • Edit
Vf210.png
  • Delete
Vf211.png

Create Staff Absence (Nộp đơn xin nghỉ)

Màn hình chính

Vf212.png

Staff Overtime (Nhân viên làm thêm giờ)

Add Staff Overtime (Đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính

Vf256.png

List Staff Overtime (Danh sách nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính

Vf257.png
  • Edit: mở trang chỉnh sửa đăng ký làm ngoài giờ hành chính
  • Delete: xóa đăng ký làm ngoài giờ được chọn

Staff Overtime Management (Quản lý nhân viên đăng ký làm ngoài giờ hành chính)

Màn hình chính:

Vf258.png
  • Overtime List
Vf259.png
- Edit Status: thay đổi trạng thái đăng ký làm ngoài giờ
Vf300.png
- Edit Time: thay đổi thời gian làm ngoài giờ
Vf301.png

Salary (Lương)

Pay Head (Thanh toán cho các đầu công việc)

Màn hình chính

Vf220.png
  • Copy
Vf221.png
  • Edit
Vf222.png
  • Delete
Vf223.png

Salary Setting (Mức lương)

Màn hình chính

Vf225.png
  • Copy
Vf226.png
  • Edit
Vf227.png
  • Delete
Vf228.png

Staff Salary (Lương nhân viên)

Màn hình chính

Vf430.png
  • Thêm mới
Vf431.png
  • Edit: chỉnh sửa
Vf432.png
  • Delete: xóa
Vf433.png

Teaching Remuneration (Thù lao giảng dạy)

Contract (Hợp đồng)

Contract Type (Loại hợp đồng)

Màn hình chính

Vf250.png
  • Copy
Vf251.png
  • Edit
Vf252.png
  • Delete
Vf253.png

Contract List (Danh sách hợp đồng)

Màn hình chính

Vf255.png
  • View: xem chi tiết hợp đồng lao động và chỉnh sửa thông tin hợp đồng
  • Delete: xóa hợp đồng được chọn

Add Contract (Thêm hợp đồng)

Màn hình chính

Vf254.png

Messages/SMS

Message Box

Màn hình chính

Vf302.png

New Message

Màn hình chính

Vf303.png

Hand Book (Cẩm nang trường học)

Màn hình chính

Vf304.png

Announcements (Thông báo)

Add Announcements (Tạo thông báo)

Màn hình chính

Vf305.png

Announcements List (Danh sách thông báo)

Màn hình chính

Vf306.png

Facility (Cơ sở)

Class Room (Phòng học)

Add Class Room (Thêm phòng học)

Màn hình chính

Vf307.png

List Class Room (Danh sách phòng học)

Màn hình chính

Vf308.png
  • Edit: mở trang chỉnh sửa thông tin phòng học
Vf309.png
  • Delete: xóa thông tin phòng học được chọn

Room Type (Loại phòng)

Màn hình chính

Vf310.png
  • Copy:
Vf311.png
  • Edit:
Vf312.png
  • Delete:
Vf313.png

Device Allocation (Phân phối thiết bị)

Màn hình chính

Vf315.png
  • Copy:
Vf316.png
  • Delete: Xóa thiết lập được chọn

Device (Thiết bị)

Màn hình chính

Vf317.png
  • Copy:
Vf318.png
  • Edit:
Vf319.png
  • Delete: xóa thông tin thiết bị được chọn
Vf320.png

Events (Sự kiện)

Events Type (Loại sự kiện)

Màn hình chính

Vf321.png
  • Copy:
Vf322.png
  • Edit:
Vf323.png
  • Delete: xóa loại sự kiện được chọn

List Events (Danh sách sự kiện)

Màn hình chính

Vf324.png
  • Copy:
Vf325.png
  • Edit:
Vf326.png
  • Delete: xóa sự kiện được chọn

Curriculum infomation (Thông tin giáo trình)

Manage Curriculum infomation (Quản lý giáo trình)

Màn hình chính

Vf340.png
  • Thêm mới giáo trình
Vf341.png
  • Edit:
Vf342.png

View Curriculum infomation

Finance (Tài chính)

Fee Category (Loại phí)

Màn hình chính

Vf343.png
  • Copy
Vf344.png
  • Edit
Vf345.png
  • Delete: xóa loại phí được chọn
Vf346.png

Fee Sub Category (Danh mục phụ phí)

Màn hình chính

Vf350.png
  • Copy
Vf351.png
  • Edit
Vf352.png
  • Delete
Vf353.png

Waiver Category (danh mục miễn giảm)

Màn hình chính

Vf360.png
  • Edit
Vf361.png
  • Delete: xóa khoản miền giảm được chọn

Waiver Category Allocation ()

Màn hình chính

Vf370.png
  • List Allocation
Vf371.png

Fee Waiver (Miễn lệ phí)

Màn hình chính

Vf372.png
  • Copy
Vf373.png
  • Edit
Vf374.png
  • Delete
Vf375.png

Fee Allocation (Phân phối chi phí)

Màn hình chính

Vf380.png
  • Fee List
Vf381.png

Fee Collection (Danh sách thu nhập)

Màn hình chính

Vf382.png
  • Fee Collection: xem chi tiết
Vf383.png

Fee Collection Statistics (Thống kê phí thu nhập)

Màn hình chính

Vf385.png

Transport (Di chuyển)

Vehicle (Phương tiện)

Màn hình chính

Vf450.png
  • Copy:
Vf451.png
  • Edit:
Vf452.png
  • Delete:
Vf453.png

Driver (Tài xế)

Màn hình chính

Vf455.png
  • Copy
Vf456.png
  • Edit
Vf457.png
  • Delete
Vf458.png

Task Manager (Quản lý công việc)

Assign Task (Phân công công việc)

Giao diện khi vào mục Task Management

Vf4.png

Ghi chú:

1. Form tạo mới một phần việc.
2. Xuất file excel danh sách công việc
3. Mở trang in
4. Các chức năng tiện ích: Copy, Edit, Delete
  • Copy: khi cần tạo mới phần việc có nội dung tương tự với một phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Copy để lấy thông tin phần việc tương tự đó. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Save để lưu thông tạo mới.
Vf5.png
  • Edit: khi cần thay đổi thông tin phần việc trong danh sách. Người dùng click vào nút Edit để lấy thông tin phần việc cần thay đổi. Sau khi thay đổi thông tin, người dùng click nút Update để lưu thông tin thay đổi. Click Cancel nếu trở về form tạo mới.
Vf6.png
  • Delete: xóa phần việc có trong danh sách. Người dùng click vào nút Delete để xóa phần việc trong danh sách. Chọn "Ok" nếu đồng ý xóa phần việc đó, "Cancel" để hủy lệnh xóa.
Vf7.png